Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. \(p\sim t\).
B. \(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_3}{T_3}\).
C. \(\dfrac{p}{t}=\) hằng số.
D. \(\dfrac{p_1}{p_2}=\dfrac{T_2}{T_1}\).
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. \(p\sim T\).
B. \(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_3}{T_3}\).
C. \(\dfrac{p}{T}=\) hằng số.
D. \(\dfrac{p_1}{p_2}=\dfrac{T_2}{T_1}\).
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A. \(p_1V_1=p_2V_2\).
B. \(\dfrac{p_1}{V_1}=\dfrac{p_2}{V_2}\).
C. \(\dfrac{p_1}{p_2}=\dfrac{V_1}{V_2}\).
D. \(p\sim V\).
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
D. p ~ V
Hệ thức phù hợp với định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt là :
A. p1V1=p2V2
Giaỉ hộ bạn Tùng Nguyễn
Đề : Một bình thép chứa khí ở 270C dưới áp suất 6,3.10-5Pa, làm lạnh bình tới nhiệt độ -730C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Giaỉ :
\(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\)
\(p_2=\dfrac{T_2.p_1}{T_1}=4,2.10^5Pa\)
Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A. \(p\sim\dfrac{1}{V}\).
B. \(V\sim\dfrac{1}{p}\).
C. \(V\sim p\).
D. \(p_1V_1=p_2V_2\).
hệ thức không phù hợp với Đl Bôi-lơ Ma-ri-ốt là:
C. V~p
Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. B. p ∼ 1/T.
C. p ∼ T. D. p 1 / T 1 = p 2 / T 2
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?
Chọn B.
Định luật Sác-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối:
Công thức: = hằng số hay P ~ T
Mà T = t + 273 nên p không tỷ lệ với nhiệt độ t trong nhiệt gai Xen-xi-út.
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác – Lơ?
A. p ~ T
B. p ~ t
C. p T = hằng số
D. p 1 T 1 = p 2 T 2
Theo định luật Sác-lơ, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối => B sai => Chọn B
1. So sánh các tích sau một cách hợp lí nhất:
\(P_1=\dfrac{-43}{51}.\dfrac{-19}{80}\)
\(P_2=\dfrac{-7}{13}.\dfrac{-4}{65}.\dfrac{-8}{31}\)
\(P_3=\dfrac{-5}{10}.\dfrac{-4}{10}.\dfrac{-3}{10}...\dfrac{3}{10}\)
Hãy ghép các quá trình ghi bên trái với các phương trình tương ứng ghi bên phải.
1. Quá trình đẳng nhiệt 2. Quá trình đẳng tích 3. Quá trình đẳng áp 4. Quá trình bất kì |
a) \(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\). b) \(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\). c) \(p_1V_1=p_2V_2\). d) \(\dfrac{p_1V_1}{T_1}=\dfrac{p_2V_2}{T_2}\). |