Tính thể tích khí clo ở (163,80C; 2,5atm) để tác dụng vừa đủ với 9,2gam natri...
Câu 1: Clo có 2 đồng vị: 35 Cl (75,77%); 37Cl (24,23%) . Tính thể tích của 7,1 gam khí clo ở đktc.
Câu 2: Oxi có 3 đồng vị: 16 O (99,76%); 17O (0,04%); 18O (0, 2%) . Tính thể tích của 6,4 gam khí oxi ở đktc.
\(Câu.1:\)
Anh làm ở bài khác rồi hé
Câu 2:
\(\overline{NTK}_O=\dfrac{16.99,76\%+17.0,04\%+18.0,2\%}{100\%}=16,0044\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=\dfrac{6,4}{16,0044.2}.22,4\approx4,479\left(l\right)\)
Clo có 2 đồng vị: 35Cl (75,77%); 37Cl (24,23%) . Tính thể tích của 7,1 gam khí clo ở đktc.
\(\overline{NTK}_{Cl}=\dfrac{75,77\%.35+37.24,23\%}{100\%}=35,4846\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow n_{Cl_2}=\dfrac{7,1}{35,4846.2}\approx0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{Cl_2\left(đktc\right)}\approx0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Câu 1:Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 27 gam CuCl2 tạo thành sau phản ứng
Câu 2: Đốt nhôm trong khí clo người ta thu được 26,7 gam nhôm clorua. Tính khối lượng nhôm và thể tích clo (ở đktc) đã tham gia phản ứng
tính chất hóa học của clo? tính thể tích khí clo dùng để phản ứng hết với 200ml dung dịch NaOH có nồng độ 2mol/l (các khí đo ở điiều kiện tiêu chuẩn)
\(n_{NaOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Cl2 + 2NaOH ---> NaCl + NaClO + H2O
0,2<--0,4
=> VCl2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
Tham khảo:)
Clo là chất khí độc, màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí. – Khí clo tan vừa phải trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. – Do lớp e ngoài cùng đã có 7e nên clo là phi kim điển hình, dễ nhận thêm 1e (thành Cl–) thể hiện tính oxi hóa mạnh (chỉ kém F và O)
\(n_{NaOH}=0,2.2=0,4mol\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
0,4 0,2 ( mol )
\(V_{Cl_2}=0,2.22,4=4,48l\)
Tính :
a) Thể tích của 0,03 mol khí nitơ ( ở điều kiện tự nhiên )
b) Thể tích của 0,03 mol khí Clo ( ở điều kiện tự nhiên )
a) Theo đề bài, ta có:
\(N_{N_2}\)= 0,03 (mol)
Thể tích của 0,03 mol khí nitơ (điều kiện thường) là:
\(V_{N_2}\)=\(n_{N_2}\).24=0,03.24=0,72 (l)
Vậy: Tại điều kiện thường, thể tích của 0,03 mol khí nitơ là 0,72 (l)
a, VN2=0,03.22,4=o,672 (l) đktc
b, VCl2=0,03.22,4=0,672(l) đktc
a/ VN2(đktc) = 0,03 x 22,4 = 0,672 lít
b/ VCl2(đktc) = 0,03 x 22,4 = 0,672 lít
Bài 1:
PTHH: \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{a/s}CH_3Cl+HCl\)
Theo PTHH: \(n_{Cl_2}=n_{CH_3Cl}=n_{CH_4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CH_3Cl}=0,15\cdot50,5=7,575\left(g\right)\\V_{CH_4}=V_{Cl_2}=3,36\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{a/s}CO_2+2H_2O\)
Theo PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CH_4}\\n_{O_2}=2n_{CH_4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=V_{CH_4}=5,6\left(l\right)\\V_{CO_2}=2V_{CH_4}=11,2\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 13. Đốt cháy 4,6 gam Natri trong bình chứa khí Clo .
a) Tính thể tích khí Clo ở đktc
b) Tính khối lượng NaCl thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
c)LấylượngNaClthuđượcởtrênhòatanvàonướcthuđược500gamdungdịch muối. Tính C% dung dịch muối này
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
Tính số gam HCl thu được khi cho 6,72 lít khí hirdo tác dụng với 1,12 lít khí clo ( Các thể tích khí ở Điều Kiện Tiêu Chuẩn )
\(n_{H_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{as}}}2HCl\)
\(n_{H_2}>n_{Cl_2}\Rightarrow H_2dư\)
\(m_{HCl}=0.05\cdot2\cdot36.5=3.65\left(g\right)\)
$n_{H_2} = 0,3(mol) ; n_{Cl_2} = 0,05(mol)$
$H_2 + Cl_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl$
Ta thấy : $n_{H_2} > n_{Cl_2}$ nên Hidro dư
$n_{HCl} = 2n_{Cl_2} = 0,1(mol)$
$m_{HCl} = 0,1.36,5 = 3,65(gam)$
nCl2=1.1222.4=0.05(mol)nCl2=1.1222.4=0.05(mol)
H2+Cl2as→2HClH2+Cl2as→2HCl
nH2>nCl2⇒H2dưnH2>nCl2⇒H2dư
mHCl=0.05⋅2⋅36.5=3.65(g)
#HT#
Cho natri tác dụng vừa đủ với khí Clo thì thu được 5,85 gam muối.
a/ Tính khối lượng natri đã phản ứng?
b/ Tính thể tích khí Clo ở điều kiện tiêu chuẩn đã phản ứng.
(Cho khối lượng nguyên tử: Na= 23; Cl = 35,5)
Ta có: \(n_{NaCl}=\dfrac{5,85}{58,5}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
____0,1___0,05____0,1 (mol)
a, mNa = 0,1.23 = 2,3 (g)
b, VCl2 = 0,05.22,4 = 1,12 (l)
Bạn tham khảo nhé!