viết các pthh xảy ra khi cho nahso4 cào các dd: ba(haco3)2 ; na2s;naalo2 )từ hh : fe(oh)2;cuo viết pt dc từng kim loai rieng
Cho biết NaHSO4 td như một axit. Viết các PTHH khi cho NaHSO4 tác dụng vs các dd NaHCO3 , Na2CO3, BaCl2,Ba(HCO3)2,Na2S
NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + H2O + CO2
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + Na2SO4 + 2HCl
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
2NaHSO4 + Na2S → 2Na2SO4 + H2S
cho lần lượt từng chất: fe, bao, koh, ba(hco3)2, fe3o4 vào lần lượt các dd: nahso4, agno3. hãy viết pt xảy ra
Bài 8: Cho các dd sau đây: NaOH, NaHCO3, H2SO4, BaCl2. Viết các PTHH có thể xảy ra khi trộn các dd lại với nhau.
\(NaOH+NaHCO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 3:
\(n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH có: \(n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
=> \(m_{NaOH}=0,6.40=24\left(g\right)\)
\(m_{dd.NaOH.cần}=\dfrac{24.100\%}{20\%}=120\left(g\right)\)
$HaNa$♬
Bài 1:
- Với HCl:
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_2+3H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- Với H2SO4:
\(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Bài 2:
H2SO4 đặc ngoài có tính axit giống các axit thường còn có thêm tính háo nước và tính oxy hóa mạnh.
- Tính háo nước: \(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{^{H_2SO_{4đ}}}12C+11H_2O\)
- Tính oxy mạnh:
+ Tác dụng với KL tạo SO2, S, H2S.
PT: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
+ Tác dụng với PK tạo sản phẩm khử.
PT: \(C+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CO_2+2SO_2+2H_2O\)
+ Tác dụng với chất có tính khử.
PT: \(8HI+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}H_2S+4I_2+4H_2O\)
Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Bài 4.Cho 21g MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCL 2M.Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng?
Bài 5.Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M.Nồng độ mol của dd sau pư?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bạn đăng tách từng bài một thôi nhé: )
Bài 4:
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{21}{84}=0,25\left(mol\right)\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
0,25---->0,5
\(V_{dd.HCl}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\left(l\right)\)
Bài 5:
\(n_{H_2SO_4}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(NO_3\right)_2}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
0,1<-----0,1<--------------------------0,2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\Rightarrow n_{H_2SO_4.dư}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(CM_{H_2SO_4.dư.sau.pứ}=\dfrac{0,1}{0,1+0,1}=0,5M\)
\(CM_{HNO_3}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho Na lần lượt vào các dd sau đây
a. DD CuSO4 b.DD Al2(SO4)3 c. DD Ca(OH)2 d. DD Ca(HCO3)2
a) Hiện tượng: Na tan, có thấy bọt khí, có kết tủa xanh lam
PTHH: Na + H2O -> NaOH +1/2 H2
2 NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 (kt xanh lam) + Na2SO4
b) Hiện tượng: Na tan, có thấy bọt khí, có kết tủa keo trắng.
PTHH: Na + H2O -> NaOH +1/2 H2
6 NaOH + Al2(SO4)3 ->3 Na2SO4 + 2 Al(OH)3
c) Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch, có thấy bọt khí.
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
d) Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch, có bọt khí, có xuất hiện kết tủa trắng
PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
2 NaOH + Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + Na2CO3 + 2 H2O
không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết các dung dịch nahco3, na2co3, nahso4, bacl2, mgcl2. viết PTHH của các PƯ xảy ra
- Đun nóng từng dd
+) Xuất hiện khí: NaHCO3
PTHH: \(2NaHCO_3\xrightarrow[]{t^o}Na_2CO_3+CO_2\uparrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: Các dd còn lại
- Lấy dd vừa đun nóng (Na2CO3) đổ vào các dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: BaCl2 và MgCl2 (Nhóm 1)
PTHH: \(BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\)
\(MgCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+MgCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Na2CO3 và NaHSO4
- Lấy từng dd trong nhóm 1 đổ vào nhóm 2
+) Xuất hiện 1 kết tủa: MgCl2 (Nhóm 1) và Na2CO3 (Nhóm 2)
PTHH: \(MgCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+MgCO_3\downarrow\)
+) Xuất hiện 2 kết tủa: BaCl2 (Nhóm 1) và NaHSO4 (Nhóm 2)
viết phương trình hóa phản ứng xảy ra tron các thí nghiệm sau:
TN1: khi cho dd na2co3 vào dd fecl3
TN2: cho ba(hco3)2 vào dd zncl2
TN1: Fe2(CO3)3 bị nước phân tích( coi như bị phân huỷ ra axit và bazơ) nên ta có phản ứng
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
TN2: Trong dung dịch thì Ba(HCO3)2 có tính kiềm \(\left(Ba\left(HCO_3\right)_2=Ba\left(OH\right)_2.2CO_2\right)\)
Ba(HCO3)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + BaCl2+ 2CO2
Cho những chất sau : SO\(_3\) , HNO\(_{ }\)\(_3\) , CUCl\(_2\) , (NH\(_4\))\(_2\)SO\(_4\)
Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với :
a) dd NaOH
b) dd Ca(OH)\(_2\)
a: \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2HCl\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
b: \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
a) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+2NaOH\xrightarrow[t^o]{}Na_2SO_4+2NH_3+2H_2O\)
b) \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HNO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaCl_2\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaSO_4+2NH_3+2H_2O\)