Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
19 tháng 10 2023 lúc 17:28

Betty: What are you doing this weekend? 

(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

Caroline: I’m not doing anything special. What about you?

(Tôi không làm gì đặc biệt cả. Thế còn bạn?)

Betty: I’m travelling to London to see a show with my cousins. My mom is coming, too.

(Tôi sẽ đi đến London để xem một buổi biểu diễn với anh em họ của mình. Mẹ tôi cũng đến.)

Caroline: Where are you meeting them?

(Bạn sẽ gặp họ ở đâu?)

Betty: Outside the theatre. We are spending the evening with them and we are having dinner together

after the show. Then they are driving us home later.

(Bên ngoài rạp hát. Chúng tôi dành buổi tối với họ và chúng tôi ăn tối cùng nhau sau buổi biểu diễn. Rồi họ

sẽ chở chúng tôi về nhà sau đó.)

Caroline: That sounds great.

 (Nghe hay đấy.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 10:21

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:26

2. I am not studying today

3. It is raning outside

4. We are not doing any exercise

5. Sarah is climbing and hiking in the mountains

6.My family is going on vacation in this morning

7. Barcelona is playing against Real Madrid today

8. I'm doing yoga

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:45

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:16

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:55

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

Nguyễn Lan Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Trí Quân
26 tháng 6 2020 lúc 14:49

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

Khách vãng lai đã xóa
Chử Thảo Nhi
28 tháng 6 2020 lúc 19:09

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

Khách vãng lai đã xóa
dk Link
Xem chi tiết
Đinh Minh Đức
7 tháng 4 2022 lúc 19:36

won't be join