giải pt (2a-b)^2-4(a-b)^2
giải pt M=\(\sqrt{a+2\sqrt{2a-4}}+\sqrt{a-2\sqrt{2a-4}}\)
bạn ơi, cho mik hỏi, giải pt phải có 2 vế chứ, M = bao nhiêu vậy bạn
Nếu M= 0 thì bạn dùng đánh giá là 2 căn >= 0 rồi tự giải
Gọi a là nghiệm của pt: \(\sqrt{2}x^2+x-1=0\). Không giải pt,tính:
\(A=\frac{2a-3}{\sqrt{2\left(2a^4-2a+3\right)}+2a^2}\)
2a^4=(1-a)^2=a^2-2a+1
\(A=\frac{2a-3}{\sqrt{2\left(a^2-4a+4\right)}+2a^2}=\frac{2a-3}{\sqrt{2}!\left(a-2\right)!+2a^2}\)a> 2 không thể là nghiệm=> a<2
\(A=\frac{2a-3}{\sqrt{2}\left(2-a\right)+2a^2}=\frac{2a-3}{2a^2-\sqrt{2}a+2\sqrt{2}}=\frac{2a-3}{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}a^2-a-1+3\right)}\)
\(A=\frac{2a-3}{\sqrt{2}\left(3\right)}\)
a là nghiệm =>\(\sqrt{2}a^2+a-1=0\Rightarrow\sqrt{2}a^2=1-a\\\)\(2a^4=\left(1-a\right)^2=1^2-2a+a^2\)
Thay 2a^4=...vào ==>
Cho hệ pt: ax+ y= 2a X-a= 1-ay 1/ a=2 giải hệ pt 2/ tìm a để a/ hệ có 1 nghiệm duy nhất, vô số nghiệm, vô nghiệm B/ hệ có nghiệm nguyên
a: \(\left\{{}\begin{matrix}ax+y=2a\\x-a=1-ay\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}ax+y=2a\\x+ay=a+1\end{matrix}\right.\)
Khi a=2 thì hệ sẽ là \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=4\\x+2y=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+y=4\\2x+4y=6\end{matrix}\right.\)
=>-3y=-2 và x+2y=3
=>y=2/3 và x=3-2y=3-4/3=5/3
2:
a: Để hệ có 1 nghiệm duy nhất thì \(\dfrac{a}{1}< >\dfrac{1}{a}\)
=>a^2<>1
=>a<>1 và a<>-1
Để hệ có vô số nghiệm thì \(\dfrac{a}{1}=\dfrac{1}{a}=\dfrac{2a}{a+1}\)
=>a^2=1 và a^2+a=2a
=>a=1
Để hệ vô nghiệm thì \(\dfrac{a}{1}=\dfrac{1}{a}< >\dfrac{2a}{a+1}\)
=>a^2=1 và a^2+a<>2a
=>a=-1
Cho PT ax^2 + 3(a+1)x + 2a + 4 = 0, ẩn x . Tìm a để PT có 2 no phân biệt x1, x2 thỏa x1^2 + x2^2 = 4
Giải dùm vs !~
Ta có : \(ax^2+3\left(a+1\right)x+2a+4=0\left(a=a;b=3a+3;c=2a+4\right)\)
Theo hệ thức Vi et ta có : \(x_1+x_2=\frac{-3a-3}{a};x_1x_1=\frac{2a+4}{a}\)
Theo bài ra ta có : \(x_1^2+x_2^2=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\) Thay vào ta đc :
\(\Leftrightarrow\left(\frac{-3a-3}{a}\right)^2-2\left(\frac{2a+4}{a}\right)=4\)
\(\Leftrightarrow\frac{9\left(a+1\right)^2}{a^2}-\frac{4a+8}{a}=4\Leftrightarrow\frac{9\left(a+1\right)^2}{a^2}-\frac{4a^2+8a}{a^2}=\frac{4a^2}{a^2}\)
Khử mẫu ta đc : \(9\left(a+1\right)^2-4a^2+8a=4a^2\)
\(\Leftrightarrow9\left(a^2+2a+1\right)-4a^2+8a=4a^2\)
\(\Leftrightarrow9a^2+18a+9-4a^2+8a-4a^2=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+27a+9=0\)Ta có : \(\Delta=27^2-4.9=729-36=613>0\)
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\frac{-27-\sqrt{613}}{2};x_2=\frac{-27+\sqrt{613}}{2}\)
giải pt : \(x^4+a^2x^2-2a^4=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-a^4+a^2x^2-a^4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-a^2\right)\left(x^2+a^2\right)+a^2\left(x^2-a^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-a^2\right)\left(x^2+2a^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=\pm a\)
1. Giải phương trình \(\sqrt{4x^2+5x+1}-2\sqrt{x^2-x+1}=\)3-9x
2. Cho phương trình \(mx^2-2\left(m-1\right)x+2=0\) (*)
a. Xác định các hệ số. Điều kiện để (*) là PT bậc 2
b. Giải PT khi m=1
c. Tìm m để PT có nghiệm kép.
3. Cho PT \(x^2-2\left(a-2\right)x+2a+3=0\)
a. Giải PT với a=-1
b. Tìm a để PT có nghiệm kép
4. Cho PT \(x^2-mx+m-1=0\) (ẩn x, tham số m)
a. Giải PT khi m=3
b. Chứng tỏ PT có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m
c. Đặt A=\(x_{1^2}+x_{2^2}-6x_1x_2\) . Tính giá trị nhỏ nhất của A
5. Cho PT \(x^2+2mx-2m^2=0\). Tìm m để PT có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1+x2 = x1.x2
Giải pt (a,b là các tham số)
a, a(ax+1)=x(a+2)+2
b, \(\dfrac{x-a}{a+1}+\dfrac{x-1}{a-1}=\dfrac{2a}{1-a^2}\)
\(\dfrac{x-a}{a+1}+\dfrac{x-1}{a-1}=\dfrac{2a}{1-a^2}\) (ĐK: \(a\ne\pm1\))
\(\Rightarrow\dfrac{\left(x-a\right)\left(a-1\right)}{a^2-1}+\dfrac{\left(x-1\right)\left(a+1\right)}{a^2-1}+\dfrac{2a}{a^2-1}=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{ax-x-a^2+a+ax+x-a-1+2a}{a^2-1=0}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2ax-a^2+2a-1}{a^2-1}=0\)
\(\Rightarrow2ax-\left(a^2-2a+1\right)=0\)
\(\Rightarrow2ax-\left(a-1\right)^2=0\)
Với a =0 , ta có đẳng thưc sai
Với \(a\ne0\), ta được :
\(x=\dfrac{\left(a+1\right)^2}{2a}\)
giải pt:
\(\sqrt{x-2a+16}-2\sqrt{x-a+4}+\sqrt{x}=0\)
giải hộ mình pt trình này cái:
a+2a(4x+y/4)=ax+ay/2+a(4x+y/4)