Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Sau khi vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1:300, người ta tính được diện tích hình chữ nhật đó là
6000 cm2. Hãy tính diện tích và chu vi thực tế của khu đất.
một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng chiều dài và chiều rộng là 24 dm . Chiều rộng = 3/5 chiều dài. Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1:300. Hãy tính diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ đó ra đơn vị cm2.
Giúp mình nhanh nha mình đang gấp chỉ còn 5 phút
Một mảnh đất hình chữ nhật là 48 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên tỉ lệ bản đồ 1 : 300.
a ) Hãy tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ đó ?
b ) Hãy vẽ hình chữ nhật trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300
\(a,\) Tổng \(cr\) và \(cd\) : \(48\div2=24m\)
\(Chiều\) \(dài:\) \(24\div\left(3+5\right)\times5=15m\)
\(Chiều\) \(rộng\) : \(24 − 15 = 9 ( m ) \)
\(CV=48 : 300 = 0 , 16 m \)
\(S=( 9 × 15 ) : 300 = 0 , 45 m\)
\(b,\) Em tự vẽ nhé !
một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48 m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300 Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ(Làm cách làm gọn)
một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 400. hãy tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó trên giấy là bao nhiêu cm? hãy vẽ mảnh đất theo tỉ lệ đã cho [ghi số đo chiều dài và chiều rộng của hình vẽ và tỉ lệ]
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
![]() |
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
một mảnh vưởn hình chư nhạt có chu vi 48 m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 300
a chiều dài chiều rộng trên bản đồ
b tính chu vi và diện tích hình chư nhạt thu nhỏ trên bd
Nửa chu vi mảnh đất là :
48 : 2 = 24 ( m )
Chiều rộng mảnh đất là :
24 : ( 3 + 5 ) x 3 = 9 ( m )
9m = 900cm
Chiều dài mảnh đất là:
24 – 9 = 15 ( m )
15m = 1500 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :
900 : 300 = 3 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 300 = 5 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật trên bản đồ là :
3 x 5 = 15 ( cm2 )
Nửa chu vi mảnh đất là :
48 : 2 = 24 ( m )
Chiều rộng mảnh đất là :
24 : ( 3 + 5 ) x 3 = 9 ( m )
9m = 900cm
Chiều dài mảnh đất là:
24 – 9 = 15 ( m )
15m = 1500 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :
900 : 300 = 3 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 300 = 5 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật trên bản đồ là :
3 x 5 = 15 ( cm2 )
Đáp số : 15 cm2
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta vẽ HCN biểu thị mảnh đất dố trên bản đồ tỉ lệ 1: 300. Tính chu vi và diện tích HCN thu nhỏ trên bản đồ?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80m , chiều rộng 60m . Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1:2000
Đổi : 80m = 8000 cm ; 60m = 6000 cm
Chiều dài trên bản đồ là :
8000 : 2000 = 4 ( cm )
Chiều rộng trên bản đồ là :
6000 : 2000 = 3 ( cm )
Xong rồi bạn vẽ hình chữ nhật cd 4 cm và cr 3cm nhé
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:3000 có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Tính chu vi và diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Chu vi mảnh đất đó là :
(15 + 10) x 2 = 50 (cm)
Chu vi thật của mảnh đất là :
50 x 3000 = 150000 (cm)
Diện mảnh đất là :
15 x 10 = 150 (cm2)
Diện tích thật của mảnh đất là :
150 x 3000 = 450000 (cm2)
ĐS : Chu vi : 150000cm2
Diện tích : 450000cm2
Chu vi mảnh đất đó là :
Chu vi thật của mảnh đất là :
Diện mảnh đất là:
Diện tích thật của mảnh đất là :