tìm x , y thuộc Z biết
\(\left(x-2\right)^2.\left(y-3\right)=-4\)
Tìm x,y,z,t thuộc Z biết: \(\frac{27}{4}=\frac{-x}{3}=\frac{3}{y^2}=\frac{\left(z+3\right)^2}{-4}=\left|t-2\right|\)
t thuộc N
tìm x,y thuộc Z biết: Giups mình với mình đang cần gấp
\(^{\left(x-3\right)^4=\left(x-3\right)^2}\)
(x - 3)⁴ = (x - 3)²
(x - 3)⁴ - (x - 3)² = 0
(x - 3)².[(x - 3)² - 1] = 0
(x - 3)².(x² - 6x + 9 - 1) = 0
(x - 3)²(x² - 6x + 8) = 0
(x - 3)²(x² - 2x - 4x + 8) = 0
(x - 3)²[(x² - 2x) - (4x - 8)] = 0
(x - 3)²[x(x - 2) - 4(x - 2)] = 0
(x - 3)²(x - 2)(x - 4) = 0
(x - 3)² = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x - 4 = 0
*) (x - 3)² = 0
x - 3 = 0
x = 3
*) x - 2 = 0
x = 2
*) x - 4 = 0
x = 4
Vậy x = 2; x = 3; x = 4
(x-3)^4=(x-3)^2
→ (x-3)^4 - (x-3)^2 = 0
→ (x-3)^2[(x-3)^2 - 1] = 0
→ (x-3)^2=0 hoặc (x-3)^2=1
→ x-3=0 hoặc x-3=±1
→ x thuộc {3;4;2} ( Thỏa mãn đề )
tìm x,y,z thuộc Q biết
\(\left|x+\frac{3}{4}\right|+\left|y-\frac{1}{5}\right|+\left|x+y+z\right|=0\)
Xét đẳng thức , ta thấy :
\(\left|x+\frac{3}{4}\right|\ge0\)
\(\left|y-\frac{1}{5}\right|\ge0\)
\(\left|x+y+z\right|\ge0\)
=> \(\left|x+\frac{3}{4}\right|+\left|y-\frac{1}{5}\right|+\left|x+y+z\right|\ge0\)
Mà \(\left|x+\frac{3}{4}\right|+\left|y-\frac{1}{5}\right|+\left|x+y+z\right|=0\) (đề bài)
=> \(\hept{\begin{cases}\left|x+\frac{3}{4}\right|=0\\\left|y-\frac{1}{5}\right|=0\\\left|x+y+z\right|=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-\frac{3}{4}\\y=\frac{1}{5}\\z=-\left(-\frac{3}{4}+\frac{1}{5}\right)=\frac{11}{20}\end{cases}}\)
Ta thấy một điều phê phê thế này :v : |a| >= 0
=> x+3/4=0
y-1/5=0
x+y+z=0
=> x=-3/4 =>y=1/5 => z= 3/4 - 1/5 = 11/20
còn Trường hợp >0 Loại vì lúc ấy phương trình vô nghiệm rồi :v
Cho \(x^4+y^4+z^4=3\). Tìm Max P = \(x^2\left(x+y\right)+y^2\left(y+z\right)+z^2\left(x+z\right)\)
Tìm x,y thuộc Z biết:
a, \(\left(x+1\right)^2+\left(y+5\right)^2=16\)
b, \(\left(x+4\right)^2+\left(y-2\right)^4=5\)
c, \(|x-3|+\left(y-7\right)^2=3\)
d, \(\left(x-7\right)^4+\left(y-2\right)^2=20\)
Giải nhanh dùm mình nhé!!
a, [x+1]2 + [y+5]2 = 16
Theo đề, ta có: 0 \(\le\)[x+1]2 \(\le\)16; 0\(\le\)[y+5]2 \(\le\)16
Dễ dàng nhận thấy [x+1]2 và [y+5]2 là hai số chính phương, mà từ 0 - 16 chỉ có hai số chính phương 0 và 16 là có tổng là 16
=> Có hai trường hợp:
* \(\hept{\begin{cases}\left[x+1\right]^2=0\\\left[y+5\right]^2=16\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x+1=0\\\hept{\begin{cases}y+5=4\\y+5=-4\end{cases}}\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-1\\y=-1\end{cases};}\hept{\begin{cases}x=-1\\y=-9\sqrt[]{}\sqrt[]{}\end{cases}}}\)
Tìm x thuộc Z biết
\(\left(3-x\right)\left(x-1\right)=\left(y-1\right)^2\)
Giúp nha :
Tìm x ; y ; z biết :
\(\sqrt{\left(x+1\right)^2+\left(y+1\right)^2+\left(z+1\right)^2}+3\left(x^2-1\right)\left(y^2-1\right)\left(z^2-1\right)+\left(x-1\right)\left(y-1\right)\left(z-1\right)=0\)
Các số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : F = \(\dfrac{x^4}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}+\dfrac{y^4}{\left(y^2+z^2\right)\left(y+z\right)}+\dfrac{z^4}{\left(z^2+x^2\right)\left(z+x\right)}\)
Giúp mình với mình cần gấp
Hướng dẫn: đặt \(A=\dfrac{y^4}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}+\dfrac{z^4}{\left(y^2+z^2\right)\left(y+z\right)}+\dfrac{x^4}{\left(z^2+x^2\right)\left(z+x\right)}\)
Khi đó \(F-A=x-y+y-z+z-x=0\Rightarrow F=A\)
\(\Rightarrow2F=F+A=\sum\dfrac{x^4+y^4}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}\ge\sum\dfrac{\left(x^2+y^2\right)^2}{2\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}\ge\sum\dfrac{\left(x+y\right)^2\left(x^2+y^2\right)}{4\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}\)
\(\Rightarrow2F\ge\dfrac{x+y+z}{2}\Rightarrow F\ge\dfrac{x+y+z}{4}\)
Tìm x,y thuộc Z biết \(\left(x-3\right)^2+x^4=-y^2+6\cdot y-4\)
Ta có : \(\left(x-3\right)^2+x^4=-y^2+6y-4\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+x^4=-\left(y^2-6y+9\right)+5\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+x^4+\left(y-3\right)^2=5\)(1)
Từ (1) ta suy ra được : \(x^4\le5\Rightarrow-1\le x\le1\)( Vì \(x\in Z\))
Nhận xét , nếu \(x\le0\Rightarrow\left(y-3\right)^2=5-\left[\left(x-3\right)^2+x^4\right]< 0\) (vô lí)
Vậy x = 1. Suy ra \(\left(y-3\right)^2=0\Leftrightarrow y=3\)
Kết luận : Tập nghiệm của phương trình : (x;y) = (1;3)
Ta chia thành 2 trường hợp :
a)y^2+y=x^4+x^3+x^2+x=0 (1)
...(1)<=>y(y+1)=x(x^3+x^2+x+1)=0
...Pt này có 4 nghiệm sau
...x1=0; y1=0
...x2=0; y2= -1
...x3= -1; y3=0
...x4= -1; y4= -1
b)y^2+y=x^4+x^3+x^2+x (# 0) (2)
...ĐK để 2 vế khác 0 là x và y đều phải khác 0 và -1.Với ĐK đó thì
...(2)<=>y(y+1)=(x^2)(x^2+x+1+1/x)
...Đến đây lại chia 2 th :
...+{y=x^2
.....{x+1+1/x=1 (3)
.....(3) vô nghiệm =>th này vô nghiệm
...+{y+1=x^2
.....{x+1+1/x= -1
....=>x= -1; y=0 (theo ĐK ở trên nghiệm này phải loại)
...Vậy khi y^2+y=x^4+x^3+x^2+x # 0 thì pt vô nghiệm
Tóm lại pt đã cho có 4 nghiệm
x1=0; y1=0
x2=0; y2= -1
x3= -1; y3=0
x4= -1; y4= -1
Tìm x, y ϵ Z, biết :
\(\left(x+2\right)^2+4=\dfrac{20}{3\left|y+2\right|+5}\)
Ta có: \(\left(x+2\right)^2+4\ge4\Rightarrow\dfrac{20}{3\left|y+2\right|+5}\ge4\)
\(\Rightarrow3\left|y+2\right|+5\le5\)
\(\Rightarrow\left|y+2\right|=0\Rightarrow y=-2\)
Vậy x=y=-2