Cho một lượng Fe dư vào 500 ml dd H2SO4 thu đc 33,6 l H2(đktc).
a, Làm bay hơi đ sau pư thu đc muối ngậm nước FeSO4.5H2O. tính m muối thhu đc?(363g)
b, Xác định Cm của H2SO4 đã dùng?(3M)
1. Có thể chọn những chất nào để khi cho tác dụng hết vs 1 mol H2SO4 thì thu đc khí SO2( đktc) là:
a)5.6 lít
b) 11.2 lít
c) 23.4 lít
d) 33.6 lít
2. a) Cần bao nhiêu ml dd H2SO4 98% ( D=1.84 g/ml) để điều chế 5l dd H2SO4 4M.
b) Đốt cháy hoàn toàn a (g) photpho được chất X. Hòa tan hoàn toàn X vào 500ml H2O đc dd axit có nồng độ 24.5%. Tính a( cho biết D của H2O=1g/ml )
3. Cho 1 khối lượng bột sắt dư vào 500ml dd H2SO4 thu đc 33.6l H2 đktc
a) Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng
b) Làm bay hơi dd sau phản ứng thu đc muối ngậm nước FeSO4.7H2O. Tính khối lượng muối thu đc.
c) Xác định nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng
Bài 2 :
a) Theo đề bài ta có : nH2SO4(điều chế được) = 4.5 = 20 (mol)
=> mddH2SO4(cần) = \(\dfrac{20.98.100\%}{98\%}=2000\left(g\right)\)
=> VddH2SO4(cần) = \(\dfrac{2000}{1,84}\approx1087\left(ml\right)\)
Bài 3 :
Theo đề bài ta có : nH2 = \(\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
Ta có PTHH :
\(Fe+H2SO4->FeSO4+H2\uparrow\)
1,5mol....1,5mol........1,5mol......1,5mol
a) Ta có : mFe = 1,5.56 = 84(g)
b) Ta có : nFeSO4 = nFeSO4.7H2O = 1,5 (mol)
=> mFeSO4.7H2O = 1,5. 278 = 417(g)
c) Ta có : CMH2SO4 = \(\dfrac{1,5}{0,5}=3\left(M\right)\)
Vậy................
15. Cho một lượng sắt dư vào 500ml dd H2SO4 thu được 33,6 lít H2(đktc).
a.Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng
b.Làm bay hơi dd thu được sau pư thu được m gam muối.xác định m
c. xác định nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng
16. hòa tan hoàn toàn 4 gam hh Mg và Fe trong dd Hcl dư,thu được 2,24 lít khí H2(đktc).Tính khối lượng mỗi mối thu được
17. Cho 22,2g hh Fe,Al tan hoàn toàn trong HCl dư thu được 13,44 lít khí H2(đktc).tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
18. Hòa tan 10,54g hh Cu,Mg,Fe bằng mọt lượng dư dd HCl thu được 4,48 lít khí(đktc),2,54g chất rắn B ko tan và dd E.Cô cạn E thu được m gam muối khan.tính giá trị của m
20. Cho 115,556g dd BaCl2 45% vào 81,667g dd H2SO4 30%.tính khối lượng kết tủa thu đc.
15
a)\(Fe+H2SO4-->FeSO4+H2\)
\(n_{H2}=\frac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=n_{H2}=1,5\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\)
b)\(n_{FeSO4}=n_{H2}=1,5\left(mol\right)\)
\(m=m_{FeSO4}=1,5.152=228\left(g\right)\)
c)\(n_{H2SO4}=n_{H2}=1,5\left(mol\right)\)
\(C_{M\left(H2SO4\right)}=\frac{1,5}{0,5}=3\left(M\right)\)
16.
n\(_{H2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Gọi \(n_{Mg}=x,n_{Fe}=y\)
\(Mg+2HCl--.MgCl2+H2\)
x-------------------------x----------x(mol)
\(Fe=2HCl-->FeCl2+H2\)
y----------------------------y------y(mol)
Theo bài ta có hpt
\(\left\{{}\begin{matrix}24x+56y=4\\x+y=0,1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
\(m_{MgCl2}=0,05.95=4,75\left(g\right)\)
\(m_{FeCl2}=0,05.127=6,35\left(g\right)\)
17.
\(n_{H2}=\frac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl--.FeCl2+H2\)
x----------------------------------x(mol)
\(2Al+6HCl--.2AlCl3+3H2\)
y----------------------------------------1,5y(mol)
theo bài ta có hpt
\(\left\{{}\begin{matrix}56x+27y=22,2\\x+1,5y=0,6\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{Fe}=\frac{0,3.56}{22,2}.100\%=75,68\%\%\)
\(\%m_{Al}=100-75,68=24,32\%\)
18.
\(Mg+2HCl--.MgCl2+H2\)
\(Fe+2HCl--.FeCl2+H2\)
Chất rắn k tan là Cu = 2,54(g)
=>\(m_{Mg+Fe}=10,54-02,54=10\left(g\right)\)
\(n_{H2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{H2}=0,4\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=n_{H2}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m=m_{Fe+Mg}+m_{HCl}-m_{H2}=10+14,6-0,4=24,2\left(g\right)\)
Cho 1 lượng muối Na2CO3 vào 200ml đ H2SO4 chất khí thoát ra hấp thụ vào 8g dd NaOH 40% sau pư làm bay hơi dd thì thu được 5,48g hh 2 muối khan. Tính % theo khối lượng mỗi muối thu được và xác định nồng độ mol axit đã pư
Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + CO2 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
a 2a a
CO2 + NaOH -> NaHCO3
b b b
nNaOH= \(\frac{8\cdot40\%}{40}\)= 0,08 mol
Theo đề bài ta có hệ pt
2a+b=0,08
106a+84b= 5,48
=> a=0,02 b=0,04
%mNa2CO3 = \(\frac{0,02\cdot106}{5,48}\)*100% = 38,69%
%mNaHCO3 = 61,31%
nCO2 = 0,02+0,04=0,06
CMH2SO4 = 0,06/0,2=0,3 M
Nhờ mn giải giúp mik mấy bài hóa HSG này vs, mik đag rất cần,mik tks nhiều:
Câu 1: Khử hoàn toàn 8,12g một ôxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 14g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dd HCl dư thì thu đc 2,352l khí ở đktc. Xác định công thức của ôxit kim loại.
Câu 2: Cho 13,12g tinh thể Al2(SO4)3. 18H2O hòa tan vào nước đc dd A. Cko 250ml dd KOH PƯ hết với dd A thu đc 1,17g kết tủa. Tính nồng độ mol của dd KOH có thể sử dụng để tạo kết tủa trên.
Câu 3: Trộn 100g dd chứa muối Sunfát của một kin loại kiềm, nồng độ 16,4% với 100g dd KHCO3 4,4%. Sau khi PƯ kết thức thu đc dd A có khối lượng < 200g. Cho 200g dd BaCl2 6,24% vào dd C thu đc dd D. dd D còn có thể PƯ đc vs dd H2SO4. Hãy Xác định công thức muối sunfát kim loại kiềm ban đầu.
Câu 4: Đun nóng 16,8l khí hiđro (đktc) với Cacbon ở 500 độ C và có Ni làm xúc tác, thu đc hh khí gồm CH4 và H2. Tỷ khối hơi của hh khí so vs hiđo bằng 4,5. Đốt cháy hoàn toàn hh khí đó rồi cho sản phẩm hấp thụ vào 200ml dd NaOH 8% (d=1,1g/ml).
1- Tính hiệu suất PƯ giữa hiđro và Cacbon
2- Tính nồng độ mol/lít của dd thu đc sau PƯ đốt cháy hh
Cho một lượng Fe dư vào 500ml dung dịch H2SO4 thu được 33.6 lít khí h2(đktc)
a. Tính khối luợng Fe đã tham gia phản ứng
b. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được muối ngậm nước FeSO4.7H2O tính khối lượng muối thu được
Theo đề bài ta có : nH2 = \(\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
Theo đề bài ta có PTHH :
\(Fe+H2SO4\rightarrow FeSO4+H2\uparrow\)
1,5mol.........1,5mol.....1,5mol...1,5mol
a) Khối lượng Fe đã tham gia là :
mFe=1,5.56 = 84(g)
b) Ta có : nFeSO4 = nFeSO4.7H2O = 1,5 (mol)
=> mFeSO4.7H2O = 1,5.278=417 (g)
Lớp 9 Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M. Xác định muối thu đc và khối lượng của chúng Dẫn 13,44(l) khí SO2 vào 500ml dd NaOH 2M a, xác định muối thu đc và khối lượng của chúng b, tính CM của chất tan trong dd thu đc sau pư
a) \(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,5.2=1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O
1------->0,5------>0,5
Na2SO3 + SO2 + H2O --> 2NaHSO3
0,1<-----0,1--------------->0,2
=> Thu được muối Na2SO3, NaHSO3
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2SO_3}=0,4.126=50,4\left(g\right)\\n_{NaHSO_3}=0,2.104=20,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2SO_3\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\\C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\end{matrix}\right.\)
1.Hoà tan 5.6g Fe trong dd HNO3 6.3% Vừa thu đc V lit khí NO (đktc). Tính kl HNO3 đã dùng và C% của dd muối thu đc
2.hòa tan hoàn toàn ag FeSO4. 7H2O trong Nước thu đc dd A. Dd A làm mất màu 200ml dd KMnO4 1M trong H2So4 dư. Tính a?
Bài 1:
Ta có: \(n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+4HNO_3\underrightarrow{t^o}Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
___0,1_____0,4_____0,1_______0,1 (mol)
\(\Rightarrow m_{HNO_3}=0,4.63=25,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHNO_3}=\dfrac{25,2}{6,3\%}=400\left(g\right)\)
Ta có: m dd sau pư = mFe + m dd HNO3 - mNO = 5,6 + 400 - 0,1.30 = 402,6 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Fe\left(NO_3\right)_3}=\dfrac{0,1.242}{402,6}.100\%\approx6,01\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 2 :
n KMnO4 = 0,2(mol)
$Mn^{+7} + 5e \to Mn^{+2}$
$Fe^{+2} \to Fe^{+3} + 1e$
Bảo toàn electron :
n FeSO4 = 5n KMnO4 = 0,2.5 = 1(mol)
n FeSO4.7H2O = n FeSO4 = 1(mol)
=> a = 1.278 = 278(gam)
Bài 1 :
n Fe = 5,6/56 = 0,1(mol)
Bảo toàn electron :
3n Fe = 3n NO
=> n NO = 0,1(mol)
n HNO3 = 4n NO = 0,4(mol)
=> m HNO3 = 0,4.63 = 25,2(gam)
=> m dd HNO3 = 25,2/6,3% = 400(gam)
Sau phản ứng :
n Fe(NO3)3 = n Fe = 0,1(mol)
m dd = 5,6 + 400 - 0,1.30 = 402,6(gam)
C% Fe(NO3)3 = 0,1.242/402,6 .100% = 6,01%
Cho mk hỏi tí ạ
Cho m gam kim loại Al tan hết vào dd H2SO4 10% , sau pư thu đc 3,36 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng Al đã pư ?
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dd thu đc ?
nH2=0,15 mol
2Al+3H2SO4=>Al2(SO4)3+3H2
0,1 mol<= 0,15 mol
mAl=0,1.27=2,7g
nAl2(SO4)3=0,05 mol
=>mAl2(SO4)3=342.0,05=17,1g
nH2SO4=0,15 mol=>mH2SO4=14,7
mdd H2SO4=14,7/10%=147g
mdd sau pứ=2,7+147-0,15.2=149,4g
C%dd Al2(SO4)3=17,1/149,4.100%=11,45%
Câu 1: Hòa tan một lượng Fe vào 500 ml dd H2So4 thu đựơc 33,6 lít khí H2 (đktc)đktc. Tính:
A) Khối lượng Fe tham gia phản ứng
B) Khối lượng sunfat kết tinh FeSO4.5H2O có thể thu được?
C) Nồng độ Mol của dd H2SO4 ban đầu
Theo mình là .7H2O nha
a) PTHH: Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
....Số mol của H2 là:
.......nH2 = V : 22,4 = 33,6l : 22,4 = 1,5mol
....Số mol của Fe là:
.......nFe = nH2 = 1,5mol
....Vậy khối lượng của Fe là:
.......mFe = n . M = 1,5mol . 56g = 84g
b) PTHH: FeSO4.7H2O => FeSO4 + 7H2O
....Số mol của FeSO4 là:
.......nFeSO4 = nH2 = 1,5mol
....Vậy khối lượng của FeSO4 là:
.......mFeSO4 = n . M = 1,5mol . 152g = 228g
....Biết khối lượng mol FeSO4.7H2O = 278g
..................//..............FeSO... = 152g
...........khối lượng của FeSO4 = 228g
....Gọi khối lượng của FeSO4.7H2O là a
....Ta có tỷ lệ:
.......(278g : a) = (152g : 228g) <=> 278g : x = 2/3
......................................... a = 417g
c) Số mol của H2SO4 là:
.......nH2SO4 = nH2 = 1,5mol
....Đổi 500ml = 0,5l
....Nồng độ mol của H2SO4 là:
.......CMH2SO4 = n : V = 1,5mol : 0,5l = 3M
....Đáp số:
.............a) mFe = 84g
.............b) a (mFeSO4.7H2O) = 417g
.............c) CMH2SO4 = 3M