Cho lăng trụ đứng OAB.O'A'B' có cạnh bên bằng h, có đáy là tam giác vuông ở O và OA = a, OB = b. Mặt phẳng (P) qua O vuông góc với AB'. Nói rõ cách xác định thiết diện do mp(P) cắt lăng trụ. Thiết diện là hình gì ?
Cho lăng trụ đứng OAB.O'A'B' có cạnh bên bằng h, có đáy là tam giác vuông ở O và OA = a, OB = b. Mặt phẳng (P) qua O vuông góc với AB'. Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để thiết diện là tam giác và tính diện tích của tam giác đó ?
Lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 2 3 8 . Thể tích lăng trụ AB.A'B'C' bằng
A. a 3 3 12
B. a 3 6 12
C. a 3 6 3
D. a 3 2 12
Lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc A A ' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 3 2 8 Thể tích lăng trụ A B C . A ' B ' C ' bằng
A. a 2 3 12
B. a 6 3 12
C. a 6 3 3
D. a 3 3 12
Đáp án A
Gọi H là trung điểm của BC, giao điểm của (P) và A A ' là P.
∆ A H P vuông tại P có A P = A H 2 - P H 2 = 3 a 4
∆ A A ' O ~ ∆ A H P ⇒ A ' O A O = H P A P
⇒ V A B C . A ' B ' C ' = O A ' . S A B C = a 3 3 12
Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 3 2 8 . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C' bằng
A. a 2 3 12
B. a 6 3 12
C. a 6 3 3
D. a 3 3 12
Đáp án D
Gọi M là trung điểm BC.
Từ M kẻ M H ⊥ A A ' ⇒ ( H B C ) ⊥ A A '
Vậy thể tích A B C A ' B ' C ' là
Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 2 3 8 . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C' bằng.
A. a 3 2 12
B. a 3 6 12
C. a 3 6 3
D. a 3 3 12
Gọi M là trung điểm BC. Từ M kẻ M H ⊥ A A ' ⇒ H B C ⊥ A A '
H M = 2 d t H B C B C = 2 a 2 3 8 a = a 3 4
A H = A M 2 - H M 2 = 3 a 2 4 - 3 a 2 16 = 3 a 4
∆ A M H ~ ∆ A A ' O ⇒ A H A O = M H A ' O ⇒ A ' O = A O . M H A H = a . a 3 . 4 3 . 4 . 3 a = a 3
Vậy thể tích ABCA’B’C' là
V = A O . d t A B C = a 3 . a 2 3 4 = a 3 3 12
Đáp án cần chọn là D
Lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với A A ' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 2 3 8 . Thể tích khối đa diện A A C ' B A ' bằng.
A. a 3 2 36
B. a 3 6 36
C. a 3 6 9
D. a 3 12 3
cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giac đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA' cắt lang trụ theo một thiết diện có diện tích = (a2 căn3)/8. Tính thể tích khối lang trụ ABC.A'B'C'
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
A. 3a3/4
B. a3/4
C. a3/24
D. a3/8
Đáp án D
Ta có góc giữa cạnh bên AA' với mặt đáy (ABC) là:
góc A ' A H ^ và tan A ' A H = A ' H A H
Suy ra A ' H = a 2 . tan 30 ° = a 3 6
Do đó V = A ' H . S A B C = a 3 6 . a 2 3 4 = a 3 8
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều tâm O, C’O vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ O tới đường thẳng CC’ bằng a. Góc tạo bởi mặt phẳng (AA’C’C) và mp(BB’C’C) bằng 120 o . Gọi góc giữa cạnh bên và đáy của lẳng trụ là φ thì.
A. tan φ = 2 4
B. cos φ = 3 4
C. si n φ = 1 3
D. c o t φ = 2 2
Gọi giao điểm của BO và AC là J; giao điểm của CO và AB là I.
Kẻ AK vuông góc CC’.
Vì đường thẳng CC’ vuông góc mp(ABK ) nên BK vuông góc CC’.
Đáp án C