Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đều tăng;
B. Đều giảm;
C. Phần lớn là tăng;
D. Phần lớn là giảm;
E. Không tăng và cũng không giảm.
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. đều tăng.
B. đều giảm.
C. phần lớn là tăng.
D. phần lớn là giảm.
E. không tăng cũng không giảm.
phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sự hòa tan của các chất trong nước:
A.Chỉ có chất rắn mới tan đc trong nước còn chất lỏng ko tan đc trong nước .
B.Tất cả các chất rắn đều tan trong nước
C.Khi tăng nhiệt độ, chất rắn tan nhều và nhanh hơn trong nước .
D.Tất cả các chất khí ko tan đc trong nước
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. đều tăng.
B. đều giảm.
C. có thể tăng và có thể giảm.
D. không tăng và cũng không giảm.
khi tăng nhiệt độ hoặc thể tích nước thì khả năng chất rắn hòa tan trong nước là gì?
a) tăng lên rồi giảm xuống
B) giảm xuống
c) tăng lên
d) ko thay đổi
Khi tăng nhiệt dộ thfi độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. đều giảm
B. phần lớn giám
C. đều tăng
D. phần lớn tăng
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trog nước A. Đều giảm B. Đều tăng C. Cs thể tăng hoặc giảm D. Ko tăng cũng ko giảm
Câu 11 : Khi tăng nhiệt độ và áp suất thì độ tan của chất khí trong nước là .
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phần lớn tăng
D. Phần lớn là giảm
E. Không tăng và cũng không giảm
Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường
A. tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. nghiền nhỏ chất rắn
C. khối trội
D. A,B,C đều đúng
13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng
14.Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng
B. của chất khí trong chất lỏng
C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi
D. đồng nhất của dung môi và chất tan
15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi
B. số gam chất tan trong 100 dung dịch
C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
16. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi
C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi
17. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch
B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước
C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa
D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
18. Khi hòa tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì kỳ thì:
A. rượu là chất tan và nước là dung môi
B. nước là chất tan và rượu là dung môi
C. nước và rượu đều là chất tan
D. nước và rượu đều là dung môi
19. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. giảm
C. có thể tăng hoặc giảm
D. không thay đổi
20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước không thay đổi như thế nào?
A. đều tăng
B. đều giảm
C. phần lớn tăng
D. phần lớn giảm
d) Khi 5,03 g potassium hydroxide rắn được hòa tan trong 100,0 mL nước cất trong nhiệt lượng
kế kiểu cốc cà phê, nhiệt độ của chất lỏng tăng từ 23,0°C lên 34,7°C. Khối lượng riêng của
nước trong khoảng nhiệt độ này trung bình là 0,9969 g/cm3. Tính nhiệt hòa tan trong nước
theo kJ/mol. Giả sử rằng nhiệt lượng kế hấp thụ một lượng nhiệt không đáng kể và do thể
tích nước lớn nên nhiệt dung riêng của dung dịch bằng nhiệt dung riêng của nước nguyên
chất.
\(Q_{5,03\left(g\right)}=mc\Delta t=100cm^3\cdot0,9969g\cdot cm^{-3}\cdot4,2J\cdot g^{-1}\cdot K^{-1}\cdot\left(34,7-23\right)K\\ Q\approx4900J=4,9kJ\\ Q_{kJ\cdot mol^{-1}}=\dfrac{4,9kJ}{\dfrac{5,03g}{39g\cdot mol^{-1}}}=38kJ\cdot mol^{-1}\)