Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Bảo Bình
Xem chi tiết
_silverlining
19 tháng 5 2017 lúc 9:54

V. Supply the correct form or tense of the verbs in brackets.

1. She has made up her mind ...to have...... (have) a garage .....built..... (build) next to the house.

2. The statue ...was broken....... (break) will it ......was being moved..... (move) to another room in the museum.

3. The bell is ringing. I must stop ...doing...... (do) my homework ...to answer...... (answer) the phone.

4. Why are you all ....laughing....... (laugh)? has Roger ....told..... (tell) you his funny stories?

5. Don't worry. We .....will have finished..... (finish) the report by 11.

Nguyễn Huế
22 tháng 7 2017 lúc 9:49

1) to have

built

2) was broken

was being moved

3) doing

answer

4) are you all laughing

has roger told

5) will have finished

Phương Nora kute
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 8 2021 lúc 14:58

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Phương Nora kute
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 8 2021 lúc 20:26

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Aug.21 (🧡TeamHọcVăn🧡)
11 tháng 8 2021 lúc 20:27

1 hasn't met - left

2 will be built

3 has lived

4 are sold

5 have broken

Tran Ba Hai Anh
Xem chi tiết
Tran Ba Hai Anh
30 tháng 12 2021 lúc 9:17

cái này là làm thêm thôi

 

Huyền ume môn Anh
30 tháng 12 2021 lúc 9:18

25.Doesn't have

26.Does

27.using

28.chatting

Sunn
30 tháng 12 2021 lúc 9:18

doesn't have

does

using

chatting

Lê Thùyy
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 0:21

1. will build
2. will celebrate
3. will never forget
4. am
5. will never know

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:33

1. Next year we will build a house overlooking the lake.

(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)

Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.

(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)

Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.

(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

5. Unless you try, you will never know if you can play football.

(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:49

1. She used to be a student, but she finished her university course in June.

(Cô ấy từng là sinh viên, nhưng cô ấy đã hoàn thành khóa học đại học vào tháng Sáu.)

2. She didn’t use to eat meat, but now she has chicken sometimes.

(Cô ấy đã từng không thịt, nhưng bây giờ thỉnh thoảng cô ấy ăn thịt gà.)

3. I used to like cats, but I prefer dogs now.

(Tôi đã từng thích mèo, nhưng bây giờ tôi thích chó hơn.)

4. I used to enjoy TV, but now I find most of the programs boring or annoying.

(Tôi đã từng thích TV, nhưng bây giờ tôi thấy hầu hết các chương trình đều nhàm chán hoặc khó chịu.)

5. He didn’t use to speak a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.

(Anh ấy đã từng không nói được ngoại ngữ, nhưng anh ấy đã bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vào năm ngoái.)

Phùng Văn Trinh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 3 2022 lúc 8:47

II. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.

1.Yesterday, I (go) ____went______ to the restaurant with a client.

2.My sister (get) _________got_ married last month.

3.Daisy (come) ______came____ to her grandparents’ house 3 days ago.

4.My computer (be) ___was_______ broken yesterday.

5.He (buy) ____bought______ me a big teddy bear on my birthday last week.

6.My friend (give) ___gave_______ me a bar of chocolate when I (be) ____was______ at school yesterday.

7.My children (not do)     _____did not do____  _ their homework last night.

8.You (live) _____Did you live_____ here five years ago?

9.They (watch) ______watched____ TV late at night yesterday.

10.(Be) ___Was_______ your friend at your house last weekend?

11.They (not be)    _____were not_____    excited about the film last night.

 

12.Where (spend/you)      ______did you spend____      your last holiday?

 

(.I_CAN_FLY.)
4 tháng 3 2022 lúc 8:47

went

got

came

was

bought

gave-was

didn't do

did you live

watched

was

weren't

did you spend

Hoàng Ngân Hà
4 tháng 3 2022 lúc 9:06

went

got

came

was

bought

gave-was

didn't do

did you live

watched

was

weren't

did you spend NHÉ

Phạm Thanh Ngọc
Xem chi tiết