a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a+a x 4 + c x a.Hỏi c = gì?
rút gọn các biểu thức sau theo mẫu:
a, A = - ( 24 - x ) + 4
giải:
Ta có A = - ( 24 - x) + 4
A = - 24 + x + 4
A = ( - 24 + 4 ) + x
Vậy A = -20 + x
b, B = - ( a - c ) - ( a - b + c )
c, C = - ( 15 - x ) + 5
d, D = [ a + ( a + 3 ) ] - [ ( a + 2 ) - ( a - 2 ) ]
Lời giải:
b.
$B=-(a-c)-(a-b+c)=-a+c-a+b-c=(-a-a)+(c-c)+b=-2a+0+b=-2a+b$
c.
$C=-(15-x)+5=-15+x+5=(-15+5)+x=-10+x$
d.
$D=[a+(a+3)]-[(a+2)-(a-2)]$
$=(2a+3)-(a+2-a+2)=(2a+3)-4=2a+3-4=2a-1$
Cho các đa thức:
\(A = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1;B = - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x;C = - 3{x^4} + 2{x^2} + 5\)
Tính A + B + C; A – B + C và A – B – C
\(\begin{array}{l}A + B + C\\ = (3{x^4} - 2{x^3} - x + 1) + ( - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x) + ( - 3{x^4} + 2{x^2} + 5)\\ = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1 - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x - 3{x^4} + 2{x^2} + 5\\ = (3{x^4} - 3{x^4}) + ( - 2{x^3} - 2{x^3}) + (4{x^2} + 2{x^2}) + ( - x + 5x) + (1 + 5)\\ = 0 + ( - 4{x^3}) + 6{x^2} + 4x + 6\\ = - 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 6\\A - B + C\\ = (3{x^4} - 2{x^3} - x + 1) - ( - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x) + ( - 3{x^4} + 2{x^2} + 5)\\ = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1 + 2{x^3} - 4{x^2} - 5x - 3{x^4} + 2{x^2} + 5\\ = (3{x^4} - 3{x^4}) + ( - 2{x^3} + 2{x^3}) + ( - 4{x^2} + 2{x^2}) + ( - x - 5x) + (1 + 5)\\ = 0 + 0 + ( - 2{x^2}) - 6x + 6\\ = - 2{x^2} - 6x + 6\\A - B - C\\ = (3{x^4} - 2{x^3} - x + 1) - ( - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x) - ( - 3{x^4} + 2{x^2} + 5)\\ = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1 + 2{x^3} - 4{x^2} - 5x + 3{x^4} - 2{x^2} - 5\\ = (3{x^4} + 3{x^4}) + ( - 2{x^3} + 2{x^3}) + ( - 4{x^2} - 2{x^2}) + ( - x - 5x) + (1 - 5)\\ = 6{x^4} + 0 + ( - 6{x^2}) - 6x + ( - 4)\\ = 6{x^4} - 6{x^2} - 6x - 4\end{array}\)
a,A= a x 1/2 -a x 2/3 + a.3/4 với a= -6/5
b,B= -1/6 x b + 4/3 x -1/2 x b với b=-3/7
c,C=c x 5/4 + c x 1/6 - c x 17/12 với c =2013/2014
cho các đa thức
A(x) = (x - 4 )2 + 2014
B(x) = \(4\left|x-4\right|-4\)
a, tính A(4) , A(-4) , B(-4) , B(4)
b, tìm GTNN của f(x) = A(x) + B(x) - 10
c, tìm GTNN của g(x) = A(x) - B(x) - 14
a: A(4)=2014
A(-4)=64+2014=2078
B(-4)=4x8-4=28
B(4)=-4
b: \(f\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)-10\)
\(=\left(x-4\right)^2+2014+4\left|x-4\right|-4-10\)
\(=\left(x-4\right)^2+4\left|x-4\right|+2000\ge2000\)
Dấu '=' xảy ra khi x=4
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
a | b | c | a x (b + c) | a x b + a x c |
---|---|---|---|---|
4 | 5 | 2 | 4 x (5 + 2) = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | ||
6 | 2 | 3 |
a | b | c | a x (b + c) | a x b + a x c |
---|---|---|---|---|
4 | 5 | 2 | 4 x (5 + 2) = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | 3 x (4 + 5) = 27 | 3 x 4 + 3 x 5 = 27 |
6 | 2 | 3 | 6 x (2 + 3) = 30 | 6 x 2 + 6 x 3 = 30 |
a | b | c | a x ( b + c ) | a x b + a x c |
4 | 5 | 2 | 4 x ( 5 + 2 ) = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | 3 x ( 4 + 5 ) = 27 | 3 x 4 + 3 x 5 = 27 |
6 | 2 | 3 | 6 x ( 2 + 3 ) = 30 | 6 x 2 + 6 x 3 = 30 |
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
a | b | c | a x (b + c) | a x b + a x c |
---|---|---|---|---|
4 | 5 | 2 | 4 x (5 + 2) = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | ||
6 | 2 | 3 |
a | b | c | a x (b + c) | a x b + a x c |
---|---|---|---|---|
4 | 5 | 2 | 4 x (5 + 2) = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | 3 x (4 + 5) = 27 | 3 x 4 + 3 x 5 = 27 |
6 | 2 | 3 | 6 x (2 + 3) = 30 | 6 x 2 + 6 x 3 = 30 |
GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
a, \(\dfrac{315-x}{101}+\dfrac{313-x}{103}+\dfrac{311-x}{105}+\dfrac{309-x}{107}+4=0\)
b, \(\dfrac{x-a}{a-4}+\dfrac{x+a-1}{a+4}+\dfrac{x-a}{16-a^2}=0\)
c, \(\dfrac{x-b-c}{a}+\dfrac{x-c-a}{b}+\dfrac{x-a-b}{c}=3\)
d, \(\dfrac{x-1}{a-1}+\dfrac{1-x}{1+a}-\dfrac{2x-1}{1-a^4}=\dfrac{2a^2\left(x-1\right)}{a^4-1}\)
Nguyễn TrươngNguyễn Việt LâmNguyenTruong Viet TruongKhôi BùiAkai HarumaÁnh LêDƯƠNG PHAN KHÁNH DƯƠNGPhùng Tuệ Minhsaint suppapong udomkaewkanjana
Akai HarumaUnruly KidLê Anh DuyKhôi BùiNguyễn Việt LâmNguyễn TrươngDũng NguyễnNguyenTRẦN MINH HOÀNG
Cho hai đa thức:
\(A(x) = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6\) và \(B(x) = - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4}\).
a) Tìm đa thức M(x) sao cho \(M(x) = A(x) + B(x)\).
b) Tìm đa thức C(x) sao cho \(A(x) = B(x) + C(x)\).
a) \(M(x) = A(x) + B(x) \\= 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4} \\=(4x^4-4x^4)+(-7x^3+7x^3)+(6x^2-5x^2)+(-5x+5x)+(-6+4)\\= {x^2} - 2.\)
b) \(A(x) = B(x) + C(x) \Rightarrow C(x) = A(x) - B(x)\)
\(\begin{array}{l}C(x) = A(x) - B(x)\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - ( - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4})\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 + 5{x^2} - 7{x^3} - 5x - 4 + 4{x^4}\\ =(4x^4+4x^4)+(-7x^3-7x^3)+(6x^2+5x^2)+(-5x-5x)+(-6-4)\\= 8{x^4} - 14{x^3} + 11{x^2} - 10x - 10\end{array}\)
Bài 1: a;b;c > 0 và abc = 1
Chứng minh : \(\dfrac{a}{b^4+c^4+a}+\dfrac{b}{a^4+c^4+b}+\dfrac{c}{a^4+b^4+c}\le1\)
Bài 2: x;y;z > 0 và x + y + z = 2
Chứng minh : \(\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y^2}{z+x}+\dfrac{z^2}{x+y}\)
1.
Ta có:
\(x^4+y^4\ge\dfrac{1}{2}\left(x^2+y^2\right)^2=\dfrac{1}{2}\left(x^2+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x^2+y^2\right)xy\)
Đặt vế trái của BĐT cần chứng minh là P, áp dụng bồ đề vừa chứng minh ta có:
\(P\le\dfrac{a.abc}{bc\left(b^2+c^2\right)+a.abc}+\dfrac{b.abc}{ca\left(c^2+a^2\right)+b.abc}+\dfrac{c.abc}{ab\left(a^2+b^2\right)+c.abc}\)
\(P\le\dfrac{a^2.bc}{bc\left(a^2+b^2+c^2\right)}+\dfrac{b^2.ac}{ca\left(a^2+b^2+c^2\right)}+\dfrac{c^2.ab}{ab\left(a^2+b^2+c^2\right)}=1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
2.
\(\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y^2}{z+x}+\dfrac{z^2}{x+y}\ge\dfrac{\left(x+y+z\right)^2}{2\left(x+y+z\right)}=\dfrac{x+y+z}{2}=1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=z=\dfrac{2}{3}\)