Dùng H2 để khử a(g)Fe3O4 và thu được b(g)Fe.Cho lượng Fe này tác dụng với Cl2 thu được 32,5(g) muối FeCl3.Tính các giá trị a,b
13/ Cần 6,72 g H2(đktc) để khử hết 16 g oxit của kim loại hóa trị III.XĐ CTHH của oxit
14/ Người ta dùng H2(dư) để khử m g Fe2O3 và thu được n g Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dd H2SO4 (dư ) thu đuợc FeSO4 và 2,8 (l) H2. (đktc) a/ tính m b/ tính n
Câu 13:
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:R_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2R+3H_2O\\ Theo.pt:n_{R_2O_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\\ M_{R_2O_3}=\dfrac{16}{0,1}=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Leftrightarrow2R+16.3=160\\ \Leftrightarrow R=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Leftrightarrow R.là.Fe\\ CTHH:Fe_2O_3\)
Bài 14:
\(n_{H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\left(1\right)\\ Theo.pt\left(1\right):n_{Fe}=n_{H_2}=0,125\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\left(2\right)\\ Theo.pt\left(2\right):n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{3}.0,125=\dfrac{1}{24}\left(mol\right)\\ m=m_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{24}.160=\dfrac{20}{3}\left(g\right)\\ n=n_{Fe}=0,125.56=7\left(g\right)\)
dùng hidro để khử A gam Fe3O4 thu được B gam Fe và H2O cho lượng Fe tác dụng với Clo thì thu được 32,5 gam Fe
a) tính B gam Fe
b) tính A gam Fe3O4
Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với khí clo (Cl2)sau phản ứng thu được muối sắt (III) clorua (FeCl3) A. Tính thể tích khí clo cần dùng . B. Tính khối lượng muối sắt (III) clorua (FeCl3) biết Cl = 35,5 .Fe = 56.
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ n_{Cl_2}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ n_{FeCl_3}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ a,V_{Cl_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ b,m_{FeCl_3}=162,5.0,2=32,5\left(g\right)\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Theo PT: \(n_{Cl_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(n_{FeCl_3}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeCl_3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)
Người ta dùng H2 dư để khử a gam Fe2O3 và thu được b gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dd H2SO4 dư thì thu được 2800ml H2(đktc). Tính a và b.
\(n_{H_2\left(2\right)}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\left(1\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\left(2\right)\\ n_{Fe}=n_{H_2\left(2\right)}=0,125\left(mol\right)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,125}{2}=0,0625\left(mol\right)\\ \Rightarrow a=m_{Fe_2O_3}=160.0,0625=10\left(g\right)\\ b=m_{Fe}=0,125.56=7\left(g\right)\)
Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3,Fe3O4,FeO bằng co cần dùng 8,96 lít CO ở đktc thu được 0,3 mol Fe.
Cho hh A tác dụng với HNO3 dư thu được V (lít) khí NO2 (đktc).
XÁC ĐỊNH m và V
dùng V lít khí hidro để khử hoàn toàn với 3,2 gam sắt (II) oxit thu được a gam Fe. Đem lượng sắt thu được tác dụng vừa đủ với khí clo thu được b gam FeCl3.
a, viết PTHH
b, tính thể tích khí hidro cần dùng
c, tìm giá trị a,b
\(n_{FeO}=\dfrac{3.2}{72}=\dfrac{2}{45}\left(mol\right)\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe+H_2O\)
\(\dfrac{2}{45}....\dfrac{2}{45}....\dfrac{2}{45}\)
\(V_{H_2}=\dfrac{2}{45}\cdot22.4=1\left(l\right)\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}FeCl_3\)
\(\dfrac{2}{45}.............\dfrac{2}{45}\)
\(m_{FeCl_3}=\dfrac{2}{45}\cdot162.5=7.22\left(g\right)\)
cho A(g) Fe tác dụng với 6,72lit Cl2 thu được B(g) muối. Cho toàn bộ lượng muối thu được vào C(g) dd NaOH 5% thu được D(g) kết tủa. Nung toàn bộ lượng kết tủa thu được E(g) chất rắn. Tìm ABCDE
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
0,2......0,3..........0,2.....
\(\Rightarrow A=m_{Fe}=11,2g\)
\(\Rightarrow B=m_{FeCl3}=32,5g\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
.0,2...........0,6...............0,2........
\(\Rightarrow C=m_{ddNaOH}=480g\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
...0,2..................0,1...........
\(\Rightarrow E=m_{Fe2O3}=16g\)
cho 12g Fe tác dụng với dung dịch HCl để điều chế khí H2.
a. Tính thể thích khí H2 (đktc) thu được trong phản ứng trên.
b. Dùng lượng H2 trên để khử 8,1g ZnO vậy khối lương kim loại Zn thu được sau phản ứng trên là bao nhiêu g ?
a) \(n_{Fe}=\dfrac{12}{56}=\dfrac{3}{14}\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(\dfrac{3}{14}\)---------------------->\(\dfrac{3}{14}\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{3}{14}.22,4=4,8\left(l\right)\)
b) \(n_{ZnO}=\dfrac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(ZnO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Zn+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(0,1< \dfrac{3}{14}\Rightarrow H_2\) dư
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{ZnO}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(1mol\) \(1mol\)
\(\dfrac{3}{14}mol\) \(\dfrac{3}{14}mol\)
\(a)n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{56}\approx0,21=\dfrac{3}{14}\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=n.22,4=\dfrac{3}{14}.22,4=4,8\left(l\right)\)
\(b)n_{ZnO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
\(ZnO+H_2\rightarrow Zn+H_2O\)
\(1mol\) \(1mol\) \(1mol\)
\(0,1mol\) \(0,1mol\) \(0,1mol\)
\(\text{Ta thấy }H_2\text{ dư,ZnO phản ứng hết.Bài toán tính theo ZnO}\)
\(m_{Zn}=n.M=0,1.65=6,5\left(g\right)\)
Cho 8,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng dd H2SO4. Biết %Fe = 70%
a. Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong hỗn hợp
b. Tính khối lượng hidro thu được (đktc)
c. Dùng hidro trên khử 58,25 g Fe3O4 tính khối lượng kim loại thu được
a.\(m_{Fe}=8.70\%=5,6g\)
\(m_{Mg}=8-5,6=2,4g\)
b. \(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1 ( mol )
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
0,1 0,1 ( mol )
( chỗ này tính thể tính nhé bạn, mình thấy có chữ đktc )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=\left(0,1+0,1\right).22,4=4,48l\)
c.\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m_{Fe_3O_4}}{M_{Fe_3O_4}}=\dfrac{58,25}{232}=0,24mol\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
0,24 > 0,2 ( mol )
0,2 0,15 ( mol )
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,15.56=8,4g\)
a) mFe/8=70% \(\Rightarrow\) mFe=5,6 (g) \(\Rightarrow\) mMg=2,4 (g).
b) Giả sử kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch.
nkhí hidro=(2.5,6/56+2.2,4/24)/2=0,2 (mol).
mkhí hidro=0,2.2=0,4 (g).
c) Lượng nguyên tử oxi trong Fe3O4 ban đầu lớn hơn 1 mol, suy ra lượng khí hidro phản ứng là 0,2 mol.
4H2(0,2 mol) + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe(0,15 mol) + 4H2O.
Khối lượng kim loại thu được là 0,15.56=8,4 (g).