Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Miu Tổng
Xem chi tiết
Rokusuke
26 tháng 7 2018 lúc 14:32

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

anh em
26 tháng 7 2018 lúc 14:36

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

Trần Thị Châu Anh
26 tháng 7 2018 lúc 15:12

còn bài  2 kìa bn anh em

ITACHY
Xem chi tiết
Cheval
29 tháng 11 2016 lúc 12:14

Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice -paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasond morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into somes kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother ussually cooks spring rolls for me, espeicially on important days in year, such as Tetholiday. When I eat them, i feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're like the most speicial dish in this world

Dịch :

Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon của nó. Tất cả trong số họ mang đến cho miệng của bất cứ ai thực sự, nhưng là bản thân mình, tôi thưởng thức mùa xuân cuộn tốt nhất. chả giò được chiên nhẹ gạo ,hạt tiêu , cuộn, nhỏ hơn trứng cuộn Trung Quốc nhưng hương vị lại ngon hơn. Chúng được lấp đầy với những mẩu seasond cao cua, tôm, rau xắt nhỏ, hành tây, nấm, bún và trứng. Để chuẩn bị cho họ, đặt đề cập ở trên điền vào một bánh gạo mỏng, cuộn lên sau đó chiên. Cuối cùng, chả giò, khi chuẩn bị đầy đủ, được gói thành các loại rau tươi, sau đó tưới nước mắm. Mẹ tôi thường nấu chả giò cho tôi vào những ngày quan trọng trong năm, chẳng hạn như ngày Tết. Khi tôi ăn, tôi cảm thấy tất cả tình yêu của mẹ tôi rằng cô ấy dành cho tôi. Đối với tôi, họ như những món ăn đặc biệt nhất trên thế giới này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 11:37

Gợi ý:

- How many rice do you eat every day?

I drink five bowl of rice.

- How much bread do you eat every day?

I eat four slice of bread.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?

Mình ăn năm bát cơm.

- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?

Mình ăn bốn lát bánh mì.

Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
30 tháng 11 2023 lúc 17:59

- Cửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.

- Cửa hàng đã bán nước cam được 11 cốc.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
12 tháng 8 2023 lúc 22:33

Tham khảo
- Để có một bữa ăn trong ngày để cơ thể khỏe mạnh và an toàn, em cần chọn thức ăn và đồ uống: cá, thịt, rau, củ, quả, sữa, tâm, cua, bánh, nước,...
- Những thức ăn và đồ uống phải đảm bảo tươi, sạch và an toàn vệ sinh thực phẩm.

animepham
12 tháng 8 2023 lúc 22:36

1. Chọn thức ăn, đồ uống cho một bữa ăn trong ngày để cơ thể khỏe mạnh và an toàn.

=> thịt , cá , trứng , sữa , rau , trái cây ,...

2. Nhận xét về thức ăn, đồ uống mà em và các bạn đã chọn.

=> tươi , sạch , hạn sự dụng không quá lâu đảm bảo an toàn cho sức khỏe của mỗi thành viên trong gia đình 

nguyễn thị thu trang
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết

- Em thích ăn gà rán và uống coca.

- Những thức ăn, đồ uống này thường có hại cho các hệ tiêu quan nếu sử dụng thường xuyên. Vì nó có nhiều đường, có nhiều chất béo và nhieuf kcal.

- Em cần sử dụng những đồ ăn, thức uống đó ít hơn.

Nkokmt
Xem chi tiết
Nkokmt
16 tháng 8 2018 lúc 20:05

BẰNG TIẾNG ANH NHA CÁC BẠN ƠI!!!!!!

Đỗ Phương Linh
16 tháng 8 2018 lúc 20:09

Khoảng bao nhiêu từ vậy ??

Yuuki Akastuki
16 tháng 8 2018 lúc 20:11

Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn

A: Từ vựng tiếng Anh trên đường phố

1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ

2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường

3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè

Loại thức ăn

Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.

THỊT

baconthịt muối
beefthịt bò
chickenthịt gà
cooked meatthịt chín
duckvịt
hamthịt giăm bông
kidneysthận
lambthịt cừu
livergan
mince hoặc minced beefthịt bò xay
patépa tê
salamixúc xích Ý
sausagesxúc xích
porkthịt lợn
pork piebánh tròn nhân thịt xay
sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
turkeygà tây
vealthịt bê

HOA QUẢ

appletáo
apricot
bananachuối
blackberryquả mâm xôi đen
blackcurrantquả lý chua đen
blueberryquả việt quất
cherryquả anh đào
coconutquả dừa
figquả sung
gooseberryquả lý gai
grapenho
grapefruitquả bưởi
kiwi fruitquả kiwi
lemonquả chanh tây
limequả chanh ta
mangoxoài
melondưa
orangecam
peachđào
pear
pineappledứa
plummận
pomegranatequả lựu
raspberryquả mâm xôi đỏ
redcurrantquả lý chua đỏ
rhubarbquả đại hoàng
strawberryquả dâu
bunch of bananasnải chuối
bunch of grapeschùm nho

anchovycá trồng
codcá tuyết
haddockcá êfin
herringcá trích
kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerelcá thu
pilchardcá mòi cơm
plaicecá bơn sao
salmoncá hồi (nước mặn và to hơn)
sardinecá mòi
smoked salmoncá hồi hun khói
solecá bơn
troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tunacá ngừ

RAU

arhokecây a-ti-sô
asparagusmăng tây
auberginecà tím
avocadoquả bơ
beansproutsgiá đỗ
beetrootcủ dền đỏ
broad beansđậu ván
broccolisúp lơ xanh
Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels
cabbagebắp cải
carrotcà rốt
cauliflowersúp lơ trắng
celerycần tây
chilli hoặc chilli pepperớt
courgettebí xanh
cucumberdưa chuột
French beansđậu cô ve
garlictỏi
gingergừng
leektỏi tây
lettucerau xà lách
mushroomnấm
onionhành tây
peasđậu Hà Lan
pepperquả ớt ngọt
potato (số nhiều: potatoes)khoai tây
pumpkinbí ngô
radishcủ cải cay ăn sống
rocketrau cải xoăn
runner beansđậu tây
swedecủ cải Thụy Điển
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)khoai lang
sweetcornngô ngọt
tomato (số nhiều: tomatoes)cà chua
turnipcủ cải để nấu chín
spinachrau chân vịt
spring onionhành lá
squashquả bí
clove of garlicnhánh tỏi
sk of celerycây cần tây

THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH

baked beansđậu nướng
corned beefthịt bò muối
kidney beansđậu tây (hình dạng giống quả thận)
soupsúp
tinned tomatoescà chua đóng hộp
chipskhoai tây chiên
fish fingerscá tẩm bột
frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizzapizza đông lạnh
ice creamkem

NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

cooking oildầu ăn
olive oildầu ô-liu
stock cubesviên gia vị nấu súp
tomato puréecà chua say nhuyễn
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Trang 33 trên 65

THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

SẢN PHẨM TỪ SỮA

butter
creamkem
cheesephô mai
blue cheesephô mai xanh
cottage cheesephô mai tươi
goats cheesephô mai dê
crème fraîchekem lên men
eggstrứng
free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên
margarinebơ thực vật
milksữa
full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo
semi-skimmed milksữa ít béo
skimmed milksữa không béo/sữa gầy
sour creamkem chua
yoghurtsữa chua

BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ

baguettebánh mì baguette
bread rollscuộn bánh mì
brown breadbánh mì nâu
white breadbánh mì trắng
garlic breadbánh mì tỏi
pitta breadbánh mì dẹt
loaf hoặc loaf of breadổ bánh mì
sliced loafổ bánh mì đã thái lát
cakebánh ngọt
Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch
quichebánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói)
sponge cakebánh bông lan
baking powderbột nở
plain flourbột mì thường
self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở
cornflourbột ngô
sugarđường
brown sugarđường nâu
icing sugarđường bột
pastrybột mì làm bánh nướng
yeastmen nở
dried apricotsquả mơ khô
prunesquả mận khô
datesquả chà là khô
raisinsnho khô
sultanasnho khô không hạt

ĐỒ ĂN SÁNG

breakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung
cornflakesngũ cốc giòn
honeymật ong
jammứt
marmalademứt cam
mueslingũ cốc hạt nhỏ
porridgecháo
toastbánh mì nướng

THỰC PHẨM KHÁC

noodlesbún miến
pastamì Ý nói chung
pasta saucesốt cà chua nấu mì
pizzapizza
ricegạo
spaghettimì ống

GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT

ketchupxốt cà chua
mayonnaisemayonnaise
mustardmù tạc
pepperhạt tiêu
salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát
saltmuối
vinaigrettedầu giấm có rau thơm
vinegargiấm

ĐỒ ĂN VẶT

biscuitsbánh qui
chocolatesô cô la
crispskhai tây lát mỏng chiên giòn
hummusmón khai vị
nutsđậu hạt
olivesquả ô liu
peanutslạc
sweetskẹo
walnutsquả óc chó

RAU THƠM

basilhúng quế
chiveslá thơm
corianderrau mùi
dillthì là
parsleymùi tây
rosemaryhương thảo
sagecây xô thơm
thymehúng tây

GIA VỊ

chilli powderớt bột
cinnamonquế
cuminthì là Ai-cập
curry powderbột cà ri
nutmeghạt nhục đậu khấu
paprikaớt cựa gà
saffronnhụy hoa nghệ tây

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

organichữu cơ
ready mealđồ ăn chế biến sẵn

ĐÓNG GÓI THỨC ĂN

bag of potatoestúi khoai tây
bar of chocolatethanh sô cô la
bottle of milkchai sữa
carton of milkhộp sữa
box of eggshộp trứng
jar of jamlọ mứt
pack of buttergói bơ
packet of biscuitsgói bánh quy
packet of crisps hoặc bag of crispsgói khoai tây chiên lát mỏng
packet of cheesegói phô mai
punnet of strawberriesgiỏ dâu tây
tin of baked beanshộp đậu nướng
tub of ice creamcốc kem

4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo

5. Square – /skweə/: Quảng trường

6. Street – /stri:t/: Phố

7. Telephone box: Quầy điện thoại

8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi

Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh

A: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

Học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng

1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức

2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe

3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD

4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện

5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử

6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga

7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi

8. Iron – /’aiən/: Bàn là

9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn

10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi

11. Radio – /’reidiou/: Đài

12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát

13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo

14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo

15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại

16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi

17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt

C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm

1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn

2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền

3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm

4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn

5. Pillow – /’pilou/: Gối

6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân

7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường

8. Tablecloth – : Khăn trải bàn

9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm

10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

D: Một vài từ vựng liên quan khác

1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm

2. Bin – /bin/: Thùng rác

3. Broom  – /bru:m/: Chổi

4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô

5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh

7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa

8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa

9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác

10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi

11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt

12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng

14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà

15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo

16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn

18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà

19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

21. Plug – /plʌg/: Phích cắm

22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn

24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát

25. Tap – /tæp/: Vòi nước

26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin

27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa

9. Side street: Phố nhỏ

10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ

11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường

12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền

13. High street: Phố lớn

14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus

15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus

Từ vựng tiếng Anh về nơi chốn

B: Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng

1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh

2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách

3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt

4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn

5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa

6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt

7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo

8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động

9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may

10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm

11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình

12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi

13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao

14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày

15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ

16. Off licence: Cửa hàng bán rượu

17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm

18. General store: Cửa hàng tạp hóa

19. Garden center: Trung tâm cây cảnh

20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản

21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá

22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô

23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo

24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

25. Department store: Cửa hàng bách hóa

26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô

28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)

29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc

C: Từ vựng tiếng Anh về các toà nhà

Các giới từ chỉ nơi chốn cơ bản trong tiếng Anh

1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng

2. Bar – /bɑ:/: Quán bar

3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê

4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn

5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ

6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim

7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ

8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám

9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô

10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện

11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ

12. Library – /’laibrəri/: Thư viện

13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo

14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng

15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng

16. School – /sku:l/: Trường học

17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái

18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát

19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y

20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học

21. Wine bar: Quán bar

22. Tower block: Tòa tháp

23. Town hall: Tòa thị chính

24. Swimming baths: Bể bơi

25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm

26. Post office: Bưu điện

27. Police station: Đồn cảnh sát

28. Petrol station: Trạm xăng

29. Office block: Tòa nhà văn phòng

30. Health cente: Trung tâm y tế

31. Apartment block: Tòa nhà chung cư

32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật

33. Block of flats: Tòa chung cư

34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà

35. Concert hall: Nhà hát

36. Fire station: Trạm cứu hỏa

D: Một số từ vựng tiếng Anh khác

1. Park – /pɐːk/: Công viên

2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động

3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú

4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang

5. Bowling alley: Trung tâm bowling

6. Car park: Bãi đỗ xe

7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em

8. Market: Chợ

9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng

10. Skate park: Trung tâm trượt băng

11. Town square: Quảng trường thành phố

12. Train station: Ga tàu

QUẦN ÁO

anorakáo khoác có mũ
aprontạp dề
baseball capmũ lưỡi trai
beltthắt lưng
bikinibikini
blazeráo khoác nam dạng vét
blouseáo sơ mi nữ
bootsbốt
bow tienơ thắt cổ áo nam
boxer shortsquần đùi
braáo lót nữ
cardiganáo len cài đằng trước
coatáo khoác
dinner jacketcom lê đi dự tiệc
dressváy liền
dressing gownáo choàng tắm
glovesgăng tay
hat
high heels (viết tắt của high-heeled shoes)giày cao gót
jacketáo khoác ngắn
jeansquần bò
jumperáo len
knickersquần lót nữ
leather jacketáo khoác da
miniskirtváy ngắn
nightie (viết tắt của nightdress)váy ngủ
overallsquần yếm
overcoatáo măng tô
pulloveráo len chui đầu
pyjamasbộ đồ ngủ
raincoatáo mưa
sandalsdép xăng-đan
scarfkhăn
shirtáo sơ mi
shoelacedây giày
shoesgiày
pair of shoesđôi giày
shortsquần soóc
skirtchân váy
slippersdép đi trong nhà
sockstất
stilettosgiày gót nhọn
stockingstất dài
suitbộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
sweateráo len
swimming costumequần áo bơi
swimming trunksquần bơi nam
thongquần lót dây
tiecà vạt
tightsquần tất
topáo
tracksuitbộ đồ thể thao
trainersgiầy thể thao
trousersquần dài
pair of trouserschiếc quần dài
t-shirtáo phông
underpantsquần lót nam
vestáo lót ba lỗ
wellingtonsủng cao su
Nguyen Thanh Thuy
Xem chi tiết
Hoàng Đức Dũng
2 tháng 10 2019 lúc 7:39

- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc động vật: thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, bò, trâu, dê, ngựa, sữa bò…

- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc từ thực vật là: Rau cải, cải bắp, mướp, bưởi, táo, đậu cô ve, bí đao, nước cam,…