Bài 1 : Tìm các số nguyên x, y biết
(2x-5)(y-6) = 17
Bài 2 : Tìm số nguyên x
a) (x-3)(x+2) > 0
b) (2x-4)(x+4) < 0
Bài 3 : Tìm các số nguyên x, y sao cho
a) (x-2)2(y-3) = -4
b) (2x-4)(x+4) < 4
Sao bạn đăng nhiều thế !
hoa mắt thì làm sao giải cho bạn được
Bài 1:
(2x -1) (3y + 2) = 12b
\(x=\frac{12b+3y+2}{2\left(3y+2\right)}\)
\(y=\frac{2\left(6b-2x+1\right)}{3\left(2x-1\right)}\)
(4x + 1) (2y-3) = -81
\(x=-\frac{y+39}{2\left(2y-3\right)}\)
\(y=\frac{3\left(2x-13\right)}{4x+1}\)
cái gì thế này???????????????????????????????????
mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý
Bài 1: CMR:
Nếu 10x^2 + 5xy - 3y^2 =0 thì 2x-y/3x-y + 5y-x/3x+y = -3
Bài 2: Tìm các giá trị của số nguyên x sao cho:
1/x + 1/x+2 + x-2/x^2 + 2x nhận giá trị nguyên
Bài 3: Tìm a,b biết:
a) 1/x^2 - 4 = 9/x-2 + b/x+2
b) 1/x^3 +1 = a/x+1 + bx + c/x^2 -x +1
giúp mình vs m.n ơi
Bài 2:
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{x-2}{x\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x+x+2+x-2}{x\left(x+2\right)}=\dfrac{3x}{x\left(x+2\right)}=\dfrac{3}{x+2}\)
Để 3/x+2 là số nguyên thì \(x+2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\)
Bài 1: CMR:
Nếu 10x^2 + 5xy - 3y^2 =0 thì 2x-y/3x-y + 5y-x/3x+y = -3
Bài 2: Tìm các giá trị của số nguyên x sao cho:
1/x + 1/x+2 + x-2/x^2 + 2x nhận giá trị nguyên
Bài 3: Tìm a,b biết:
a) 1/x^2 - 4 = 9/x-2 + b/x+2
b) 1/x^3 +1 = a/x+1 + bx + c/x^2 -x +1
giúp mình vs m.n ơi
Bài 10. Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + ..... + n = 820
Bài 11. Tìm các số tự nhiên x, y, sao cho:
a/ (2x+1)(y-3) = 10
b/ (3x-2)(2y-3) = 1
c/ (x+1)(2y-1) = 12
d/ x + 6 = y(x-1)
e/ x-3 = y(x+2)
f/ x + 2y + xy = 5
g/ 3x + xy + y = 4
Bài 12. Tìm số nguyên tố p sao cho:
a/ p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
b/ p + 94 và p + 1994 cũng là số nguyên tố
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết :
a/ x(x - 3) < 0
c/ (x + 2)(x + 5) < 0
b/ x(x - 3) > 0
d/ (x + 2)(x + 5) > 0
Bài 5. Tìm số nguyên , biết :
a/ ( n + 3 ) ( n² + 1 ) = 0
b/ ( n - 1 ) ( n² - 4 ) = 0
Bài 6. Tìm các số nguyên x và y , biết rằng : ( x + 1 )^2 + ( y - 1 )^2 = 0
Bài 1: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: x2 - 2xy - x + y + 3 = 0
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: ( y2+1 )( 2x2+x+1) = x+5
Bài 3: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn a + b = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = \(\frac{a}{\sqrt{4-a^2}}+\frac{b}{\sqrt{4-b^2}}\)
1. Ta có: \(x^2-2xy-x+y+3=0\)
<=> \(x^2-2xy-2.x.\frac{1}{2}+2.y.\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+y^2-y^2-\frac{1}{4}+3=0\)
<=> \(\left(x-y-\frac{1}{2}\right)^2-y^2=-\frac{11}{4}\)
<=> \(\left(x-2y-\frac{1}{2}\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)=-\frac{11}{4}\)
<=> \(\left(2x-4y-1\right)\left(2x-1\right)=-11\)
Th1: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=11\\2x-1=-1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=-3\end{cases}}\)
Th2: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=-11\\2x-1=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=3\end{cases}}\)
Th3: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=1\\2x-1=-11\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-5\\y=-3\end{cases}}\)
Th4: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=-1\\2x-1=11\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=6\\y=3\end{cases}}\)
Kết luận:...
2. \(y^2+1\ge1>0;2x^2+x+1>0\) với mọi x; y
=> x + 5 > 0
=> \(y^2+1=\frac{x+5}{2x^2+x+1}\ge1\)
<=> \(x+5\ge2x^2+x+1\)
<=> \(x^2\le2\)
Vì x nguyên => x = 0 ; x = 1; x = -1
Với x = 0 ta có: \(y^2+1=5\Leftrightarrow y=\pm2\)
Với x = 1 ta có: \(y^2+1=\frac{3}{2}\)loại vì y nguyên
Với x = -1 ta có: \(y^2+1=2\Leftrightarrow y=\pm1\)
Vậy Phương trình có 4 nghiệm:...
Bài 3 Tìm các số nguyên x,y biết
a.(x+1)(y-2)=3
b.(x+1)(xy-1)=5
c.(2x+1)(y+3)=4
d.(xy-3)(y+2)=4
a)
(x+1)(y-2) = 3
=> x+1 và y-2 là các ước của 3
Ư(3) = {1; -1; 3; -3}
Lập bảng giá trị:
x+1 | 1 | 3 | -1 | -3 |
y-2 | 3 | 1 | -3 | -1 |
x | 0 | 2 | -2 | -4 |
y | 5 | 3 | -1 | 1 |
Vậy các cặp (x,y) cần tìm là:
(0; 5); (2; 3); (-2; -1); (-4; 1).
Các bạn giúp mình bài này với, mình cần gấp
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết
a, ( x-3 ) . ( x-12 ) =0
b, ( x2-81).(x2+9)=0
c, ( x-4 ) . ( x+2 ) <0
d, ( x2 + 5 ) . ( x2 -27 ) <0
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên x,y biết
a, ( x-2 ) .( y+3 ) =11
b, ( 2x+1).( 2y-1 ) = -15
Cảm ơn các bạn
\(\left(x-3\right)\left(x-12\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=0\\x-12=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=12\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;12\right\}\)
\(\left(x^2-81\right)\left(x^2+9\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-81=0\\x^2+9=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=9\\x\in\varnothing\end{cases}}\Leftrightarrow x=9\)
\(\Rightarrow x=9\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2\right)< 0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-4\\x+2\end{cases}}\)trái dấu
\(TH1:\hept{\begin{cases}x-4>0\\x+2< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>4\\x< -2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
\(TH2:\hept{\begin{cases}x-4< 0\\x+2>0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x< 4\\x>-2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)
Bài 1. Tìm x: (6đ) a) (-11).x+9=130; b) (-4).x=(-8).(-4)–-12; c) 11.x+9=2x. Bài 2: Tìm các số nguyên x, y sao cho: (2đ) x.y =-5; Bài 3: (2đ) Tìm một số nguyên biết rằng kết quả của phép tính đem số đó nhân với -6 rồi trừ đi 23 cũng bằng kết quả của phép tính lấy tổng của 12 cộng với chính số đó.
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x\cdot\left(-11\right)=121\)
hay x=-11