Tính giá trị của biểu thức đại số 3x\(^2\) -5x + 1 tại x = -1
Tính giá trị của biểu thức đại số x\(^2\)y tại x = -4 và y = 3
Tính giá trị của biểu thức đại số A= 5x 2 – x + y - 4 tại
a) x = 1 và y = 1, b)x= 0 và y = 3, c)x= -1 và y = -2.
a)Thay x = 1 và y = 1 vào biểu thức A ta được:
\(\Rightarrow A=5\times2-1+1-4\)
\(\Rightarrow A=6\)
Vậy tại x = 1 và y = 1 thì giá trị biểu thức đại số A bằng 6
b)Thay x = 0 và y = 3 vào biểu thức A ta được:
\(\Rightarrow A=5\times2-0+3-4\)
\(\Rightarrow A=9\)
Vậy tại x = 0 và y = 3 thì giá trị biểu thức đại số A bằng 9
c)Thay x = -1 và y = -2 vào biểu thức A ta được:
\(\Rightarrow A=5\times2-\left(-1\right)+\left(-2\right)-4\)
\(\Rightarrow A=5\)
Vậy tại x = -1 và y = -2 thì giá trị biểu thức đại số A bằng 5
Họcc tốtt.
a) Tính giá trị của biểu thức đại số \(3x - 2\) tại x = 2.
b) Tính giá trị của đa thức P(x) = \( - 4x + 6\) tại x = – 3.
a) Tại x = 2, giá trị của biểu thức đại số \(3x - 2\)= \(3.2 - 2 = 6 - 2 = 4\).
b) Tại x = – 3, giá trị của đa thức P(x) = \( - 4x + 6\) bằng:
\(P( - 3) = - 4. - 3 + 6 = 12 + 6 = 18\).
a) tính giá trị của biểu thức: x^2+2y tại x=2, y= –3 b) tính giá trị của biểu thức: x^2+2xy+y^2 tại x=4, y=6 c) tính giá trị của biểu thức: P= x^2-4xy+4y^2 tại x=1 và y= 1/2
a: Khi x=2 và y=-3 thì \(x^2+2y=2^2+2\cdot\left(-3\right)=4-6=-2\)
b: \(A=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
Khi x=4 và y=6 thì \(A=\left(4+6\right)^2=10^2=100\)
c: \(P=x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\)
Khi x=1 và y=1/2 thì \(P=\left(1-2\cdot\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(1-1\right)^2=0\)
giusp mình với :
a} Viết biểu thức đại số biểu thị hiện của y và x
b] tính giá trị biểu thức : 4x2 - 5 tại x = 1/2
Cho biểu thức đại số : A=2x^y+xz^100–3yz°+3. Tính giá trị của biểu thức tại x=0 y=–1 z=1
\(A=2\cdot0^{-1}+0\cdot1^{100}-3\cdot\left(-1\right)\cdot1^0+3=3+3=6\)
cho biểu thức đại số :A=2x^2y+xz^100-3yz^0+3. Tính giá trị của biểu thức A tại x=0, y=-1, z=1.
tại x=0,y=-1,z=1 nên 2x^2y=0,xz^100=0,-3yz^0=3
=0+0+3+3
=6
Bài 3:
a) Tính giá trị của biểu thức tại P = x(x - y) + y(x - y) tại x = 5 và y = 4;
b) Tính giá trị của biểu thức tại Q = x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 - x) tại x = 1/2 và y = -100;
a) \(P=x\left(x-y\right)+y\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=x^2-y^2=5^2-4^2=9\)
b) \(Q=x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy=0\)
để tính giá trị của 1 biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm như thế nào?
từ đó hãy áp dụng tínhgiá trị của biểu thức sau 2x\(^3\)- 3y tại x= 2 y = 1
Để tính giá trị một biểu thức đại số tại những gí trị cho trước của biến ta chỉ việc thay giá trị của biến và biểu thức đại số đó rồi tính
Áp dụng: \(2x^3-3y\) tại x=2, y=1
\(=2.2^3-3.1=2.8-3=16-3=13\)
Tính giá trị của biểu thức sau :
A= 2x^2y+xy-3xy tại x=-2 và y=4
B= (2x^2+x-1)-(x^2+5x-1) tại x=-2
C= -x^4+3x^2-x^3+3-2x-x^2+x4+x^3-2x^2 tại x=3/2
A = 2\(x^2\)y + \(xy\) - 3\(xy\)
Thay \(x\) = -2; y = 4 vào biểu thức A ta có:
A = 2\(\times\) (-2)2 \(\times\) 4 + (-2) \(\times\) 4 - 3 \(\times\) (-2) \(\times\) 4
A = 2 \(\times\) 4 \(\times\) 4 - 8 + 6 \(\times\) 4
A = 8 \(\times\) 4 - 8 + 24
A = 32 - 8 + 24
A = 24 + 24
A = 48
B = (2\(x^2\) + \(x\) - 1) - ( \(x^2+5x-1\) )
Thay \(x\) = - 2 vào biểu thức B ta có:
B = { 2\(\times\)(-2)2 + (-2) - 1} - { (-2)2 +5\(\times\)(-2) - 1}
B = { 2 \(\times\) 4 - 3} - { 4 - 10 - 1}
B = { 8 - 3} - { 4 - 11}
B = 5 - (-7)
B = 5 + 7
B = 12