Sắp xếp các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên sau theo thứ tự tăng dần :
often | usally | always | never | seldom | sometimes |
Sắp xếp các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên sau theo thứ tự tăng dần :
often | usally | always | never | seldom | sometimes |
Sắp xếp các tính từ trong mỗi nhóm sau theo thứ tự tăng dần mức độ gợi tả màu sắc.
- Xanh nhạt, xanh, xanh ngắt
- Tim tím, tím, tím ngắt
- Đo đỏ, đỏ, đỏ rực
- Trăng trắng, trắng, trắng tinh
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ tăng dần : 5; -15; 8; 3; -1, 0.
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ giảm dần : -97; 10; 0; 4; -9; 2000
1) -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8
2) 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
I.Đặt câu với những trạng từ tần xuất : Always,usually,often,sometimes,seldom,rarely,never
+ Always
- I always go to school every day.
+ usually
- She usually has breakfast at 6 : 30.
+ often
- I often go to the zoo on Sundays
+ sometimes
- My mother sometimes goes to the cinema on Sundays.
+ seldom
- I seldom go shopping on Mondays.
+ rarely
- He rarely goes to school on Sundays.
+ never
- My friend never goes shopping with her mother.
Always: I always clean the teeth in the morning and evening.
usually: I usually eat a small breakfast with rice or noodles.
often: I often read comics and listen to music in my free time.
sometimes: I sometimes watch TV at night.
seldom: I seldom go to the park.
rarely: I rarely go on a picnic.
never: I never watch ghost film.
Put the adverbs of frequency in ascending order. (Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.)
often usually always sometimesCó các kim loại : Al, Na, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học tăng dần.
Sắp xếp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần : Ag, Cu, Al, Na.
Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự độ âm điện tăng dần c) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính kim loại giảm dần
Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần ?
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < Glucozơ < Saccarozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ < Fructozơ < Glucozơ.
Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần ?
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.