thông tin 1 | thông tin 2 |
tiêu chuẩn | biểu hiện | tiêu chuẩn | biểu hiện |
Thực hành thu thập thông tin về một số chất và hoạt động có hại cho cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh.
1. Chuẩn bị:
- Đồ dùng học tập.
- Phiếu thu thập thông tin.
2. Thực hành:
3. Chia sẻ thông tin thu thập được.
1. Học sinh chuẩn bị.
2. Học sinh thực hành:
Phiếu thu thập thông tin | |||
Tên chất và hoạt động có hại | Tác hại | Cách phòng tránh | Nguồn thu thập thông tin |
Thuốc lá | Có thể gây nghiện | Không thử và tiếp xúc gần,… | Tivi,… |
Chơi trò chơi điện tử | Hại mắt, đau đầu | Hạn chế thời gian chơi | Sách, báo |
Rượu, bia | Có thể gây nghiện | Không thử và uống | Bố mẹ, người lớn, internet |
Ma túy | Có thể gây nghiện | Không thử dù chỉ một lần | Internet |
3. Học sinh chia sẻ thông tin thu thập được.
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
Chuẩn bị:
- Tìm hiểu phiếu thu thập thông tin về chất, hoạt động có hại đối với các cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh.
- Lựa chọn cách thu thập thông tin.
- Phân công nhiệm vụ trong nhóm.
Tên chất, hoạt động | Tác hại | Cách phòng tránh | Cách thu thập thông tin |
Ma túy | Gây nghiện | Nói không với ma túy dù chỉ một lần | Tìm kiếm trên internet |
Thức khuya | Thần kinh mệt mỏi, tiêu hóa kém, trạng thái đờ đẫn. | Ngủ đủ giấc, đúng giờ | Hỏi bố mẹ, người thân. |
Thuốc lá | Gây nghiện Gây một số bệnh như ung thư phổi,.. | Không sử dụng thuốc lá. | Tìm kiếm thông tin trên internet. |
Rượu bia | Gây nghiện Gây một số bệnh như đau dạ dày, loét dạ dày,… | Không sử dụng rượu bia. | Tìm kiếm thông tin trên internet. |
Cảm xúc tiêu cực | Gây mệt mỏi, chán nản, thiếu ngủ, thần kinh không ổn định, tiêu hóa kém. | Giữ trạng thái cảm xúc vui vẻ, yêu đời. | Sách, báo,.. |
Thiếu vận động, thể dục | Máu khó lưu thông, cơ thể tiêu hóa kém, thần kinh không nhanh nhạy | Vận động vừa sức, chơi thể thao vừa đủ, thể dục thể thao thường xuyên. | Tìm kiếm thông tin trên internet. |
Vận động mạnh sau khi ăn | Đau dạ dày | Không vận động mạnh sau khi ăn | Sách, báo,.. |
Ăn uống không đúng giờ, đúng bữa, thiếu chất. | Mệt mỏi, đau dạ dày, tiêu hóa kém, cơ thể suy nhược, thần kinh chậm chạp. | Ăn uống đúng giờ, đúng bữa, đủ chất. | Hỏi bố mẹ, người thân. |
Em tham khảo hi!
- Đọc trước văn bản Tạ Quang Bửu – người thầy thông thái; tìm hiểu thêm các bài viết về Giáo sư Tạ Quang Bửu và những người khác tiêu biểu cho phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
- Hãy chuẩn bị những thông tin và tư liệu về một người có phẩm chất, tính cách cao đẹp mà em quen biết hoặc đọc qua sách, báo,... để giới thiệu với các bạn trong lớp.
- Các bài viết về giáo sư Tạ Quang Bửu:
+ Giáo sư Tạ Quang Bửu - Nhà đại trí thức Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh. (Trích Báo Đại biểu nhân dân Tỉnh Nghệ An)
+ GS Tạ Quang Bửu và câu nói được con trai mang theo suốt đời quân ngũ (Trích Báo Vietnamnet.vn)
+ Tạ Quang Bửu: Nhà trí thức cách mạng, nhà khoa học tài năng (Trích Trang tin điện tử Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh)
- Các bài viết về một số người khác tiêu biểu:
+ Bác Hồ: Hồ Chí Minh - Nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam (Trích báo Tuyên giáo.vn)
+ Võ Nguyên Giáp: Võ Đại tướng - Nhà trí thức cách mạng tiêu biểu (Tạp chí điện tử Tòa án nhân dân)
+ Trần Đại Nghĩa: Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa với căn cứ địa Việt Bắc (Trích Cổng thông tin điện tử Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang)
Phát biểu nào sau đây sai về biểu diễn thông tin? *
Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó
Biểu diễn thông tin chỉ được thể hiện bằng các dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh
Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin
Biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin nói chung và quá trình xử lí thông tin nói riêng
Biểu diễn thông tin chỉ được thể hiện bằng các dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh
Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó
Hãy sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật, nêu các thông tin và các tiêu chuẩn mà người thiết kế áp dụng để vẽ bản vẽ đó.
- Đây là bản vẽ kĩ thuật chi tiết Vòng đệm
- Các thông tin về bản vẽ:
+ Yêu cầu: làm tù cạnh và mạ kẽm
+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm
+ Đường kính vòng trong: 22 mm
+ Bề dày: 3 mm
+ Ngày vẽ: 15/10
+ Ngày kiểm tra: 20/10
+ Vật liệu: thép
- Các tiêu chuẩn mà người vẽ áp dụng:
+ Khổ giấy: A4 đặt ngang
+ Tỉ lệ: 2:1
+ Nét vẽ: nét liền đậm, nét liền mảnh, nét đứt mảnh, nét gạch chấm mảnh
+ Chữ viết
+ Ghi kích thước: đường gióng, đường kích thước, chữ số kích thước, kí hiệu đường kính đường tròn.
Nêu các thành phần của máy tính để thực hiện các hoạt động xử lí thông tin?Chức năng của từng thành phần và một số thiết bị tiêu biểu cho từng thành phần đó?
Cho các thông tin về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt giai đoạn 60 – 90 kg như sau: 7 000 Kcal; 224 g protein; 1,7 kg gạo; 0,3 kg khô lạc; 16 g calcium; 2,8 kg rau xanh; 13 g phosphorus; 40 g muối ăn; 54 g bột vỏ sò. Từ những thông tin đã cho, em hãy xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60 – 90 kg.
Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60-90kg là: 7 000 Kcal; 224g protein; 16g calcium; 13g phosphotus.
Để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, người ta lập khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt gồm 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò.
* Việt Nam từ 1986 đến nay. Cập nhật thông tin về thành tựu tiêu biểu nhất trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta hiện nay, cùng những khó khăn, thách thức trong tình hình thực tế của đất nước ta hiện nay.