hoàn thành phương trình hhoc sau . A) nhôm + oxi -> nhôm oxit B) hidro + lưu huỳnh -> hidro sunfua C) cacbon + sắt(II) oxit-> sắt+khí cacbonic D) hidro+đồng(II)oxit->đồng+nước
hoàn thành phương trình hhoc sau . A) nhôm + oxi -> nhôm oxit B) hidro + lưu huỳnh -> hidro sunfua C) cacbon + sắt(II) oxit-> sắt+khí cacbonic D) hidro+đồng(II)oxit->đồng+nước
$a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$b) H_2 +S \xrightarrow{t^o} H_2S$
$c) FeO + C \xrightarrow{t^o} Fe + CO$
$d) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
Câu 2: (1,5 đ)Ghi lại phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau:
- Nước phân hủy thành hidro và oxi.
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sắt II sunfua
- Nhôm tác dụng với oxi tạo thành Nhôm oxit
Câu 1: Hoàn Thành PTHH sau: a) Kali + Nước ------> ? + ? b) Lưu huỳnh trioxit + Nước ------> ? c) Natri oxit + Nước ----> ? d) Nhôm oxit + axit sufuric -----> Nhôm sunfat + Nước Câu 2: Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng. a) tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc? b) Tính khối lượng sắt thu được ? ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1) c ) cho toàn bộ sắt thu được vài dung dịch chứa 14,6 gam ãit clohidric hãy tích thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
Câu 1: Hoàn Thành PTHH sau:
a) Kali + Nước ------> Kali hidroxit + khí hidro
`2K+2H_2O->2KOH+H_2`
b) Lưu huỳnh trioxit + Nước ------> axit sunfuric
`SO_3+H_2O->H_2SO_4
c) Natri oxit + Nước ----> Natri hidroxit
`Na_2O+H_2O->2NaOH`
d) Nhôm oxit + axit sufuric -----> Nhôm sunfat + Nước
`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)3+3H_2O`
Câu 2: Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng. a) tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc? b) Tính khối lượng sắt thu được ? ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1) c ) cho toàn bộ sắt thu được vài dung dịch chứa 14,6 gam ãit clohidric hãy tích thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
`3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O`(to)
0,045----0,015--------0,03
`n_(Fe_2O_3)=(2,4)/160=0,015 mol`
`->V_(H_2)=0,045.22,4=1,008l`
`->m_(Fe)=0,03.56=1,68l`
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
0,03------------------------0,03 mol
`->nHCl=(14,6)/(36,5)=0,4 mol`
Lập tỉ lệ : HCl dư
`->V_(H_2)=0,03.22,4=0,672l`
`#YBTran:3`
Hoàn thành các phương trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: a, Lưu huỳnh đi oxit + oxi ------> Lưu huỳnh tri oxit b, Magie + axit clohiđric ------> Magie clorua + khí hidro c, Kali clorat --t⁰--> Kali clorua + oxi
a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)
b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)
c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Sắt + oxi à sắt III oxit
b. Lưu huỳnh + oxi à lưu huỳnh đi oxit
c. Nhôm + đồng II clo rua à nhôm clo rua + đồng
d. Sắt + axit sunfuric à sắt II sunfat + khí hiđrô
e. Canxi oxit + nước à canxi hiđrôxit
f. Kali + nước à kali hiđrôxit + khí hiđrô.
2. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. Fe2O3
b. SO3
c. Fe2 (SO4)3
3.Các chất sau thuộc loại hợp chất nào :
CO2, CuO, Fe2O3, SO3,Fe2 (SO4)3,H3PO4, KOH, NaCl,
BaSO4, Al(OH)3.
Câu 3 Lập Phương trình hoá học của các phản ứng sau rồi xác Định loại phản ứng
A.Đốt khí hidro,cacbon,sắt,photpho,lưu huỳnh,nhôm,canxi,magie
B.Dẫn khí hidro đi qua bột sắt(III)oxit,chì (II)oxit,Đồng(II)oxit,sắt từ oxit nung nóng.
C.Cho hidro tác dụng cới clo va brom(Br\(_2\))
a)\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(\Rightarrow\)phản ứng hóa hợp.
b)\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(PbO+H_2\rightarrow Pb+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
\(\Rightarrow\)phản ứng thế.
c)\(H_2+Cl_2\underrightarrow{askt}2HCl\)
\(H_2+Br_2\underrightarrow{350^oC,xtPt}2HBr\)
\(\Rightarrow\)phản ứng hóa hợp
HOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Hidro + Oxi → NướcSắt + Oxi → Oxi sắt từ (Fe3O4)Kẽm + axi clohidric(HCL) → Kẽm clorua + HidroNhôm + Oxi → Nhôm oxitHidro + lưu huỳnh → Hidro sunfuaCacbon + sắt(III) oxit → Sắt + Khí cacbonicHidro + Đồng (II) oxit → Đồng + NướcMetan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nướcĐồng(II) hidroxit + Axit sunfuric (H2SO4) → Đồng sunfat + NướcĐá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxiHOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC SAU ( GHI RÕ ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG NẾU AlCÓ )
Al + ? → Al2O3Fe + ? → Fe3O4P + O2 → ?CH4 + O2 → CO2 +H2OKMnO4 → K2MnO4 + ? + ?KClO3→ ? + ?Al + HCl → AlCl3 + H21. 2Al+3O2----Al2O3
2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4
3. 4P+5O2----2P2O5
4. CH4+2O2-------CO2+2H2O
5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2
6. 2KClO3----2KCl+3O2
7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2
1. 2H2 + O2------2H2O
2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4
3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2
4. 4Al+3O2---2Al2O3
5. H2+S----H2S
6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2
7. H2+CuO-----Cu+H2O
8. CH4+2O2----CO2+2H2O
9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O
10. CaCO3------CaO+ CO2
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Nhôm + oxi
2. Sắt + oxi
3. Photpho + oxi
4. Cacbon + oxi
5. Metan (CH4) + oxi
6. Hidro sunfua (H2S) + oxi
7. Nhiệt phân KMnO4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam magie trong oxi
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
2. Tính khối lượng magie oxit tạo thành và tính thể tích oxi đã phản ứng (tính theo đktc)?
Câu 3: Phân huỷ hoàn toàn 24,5 gam KClO3 có MnO2 xúc tác để thu oxi
1. Tính thể tích oxi (đktc) thu được
2. Cho lượng oxi trên phản ứng với đồng. Tính khối lượng mỗi chất thu được sau phản ứng?
Câu 4:
1. Cho biết thành phần không khí?
2. Hãy viết bài kêu gọi mọi người cùng chung tay bảo vệ bầu khí quyển trong sạch và không ô nhiễm.
………………………………………………………………………….
Cho Mg=24, K =39, Cl =35,5, O =16, Mn =55.
Bài 2 :
a. \(n_{Mg}=\dfrac{3.6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH : 2Mg + O2 ----to----> 2MgO
0,15 0,075 0,15
b. \(V_{O_2}=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)
\(m_{MgO}=0,15.40=6\left(g\right)\)
Bài 1 :
a. 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
b. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
c. 4P + 5O2 -> 2P2O5
d. 2C + O2 -> 2CO2
e. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
f. 2H2S + 3O2 -> 2SO2 + 2H2O
Câu 1:
\(4Al+3O_2\rightarrow^{t^0}2Al_2O_3\)
\(2Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\) hoặc \(3Fe+2O_2\rightarrow^{t^0}2Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow^{t^0}2P_2O_5\)
\(C+O_2\rightarrow^{t^0}CO_2\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow^{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(2H_2S+3O_2\rightarrow^{t^0}2SO_2+2H_2O\)
\(2KMnO_4\rightarrow^{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Viết phương trình phản ứng và phân loại phản ứng :
a. Oxi tác dụng với sắt, natri, lưu hùynh, metan, kali, nhôm, photpho, nitơ, cabon.
b. Hidro tác dụng với sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit, oxit sắt từ, oxi, đồng (II) oxit.
c. Điều chế oxi từ kali clorat, thuốc tím (kali pemanganat), nước.
d. Điều chế hidro từ Al, Fe, Zn , Mg với HCl, H2SO4 loãng
e. Nước tác dụng với Na, K, Ca, Ba, vôi sống, BaO, natri oxit, kali oxit, SO3, P2O5, khí cabonic, đinitơ pentaoxit, khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a. Fe + O2 -to> Fe3O4
Na + O2 -to> Na2O
S + O2 -to> SO2
CH4 + O2 -to> CO2 + H2O
K + O2 -to> K2O
Al + O2 -to> Al2O3
P + O2 -to> P2O5
N + O2 -to> NO2
C + O2 -to> CO2
b. FeO + H2 -to> Fe + H2O
Fe2O3 + H2 -to> Fe + H2O
PbO + H2 -to> Pb + H2O
Fe3O4 + H2 -to> Fe + H2O
O2 + H2 -to> H2O
CuO + H2 -to> Cu + H2O
c. KClO3 -to> KClO + O2
KMnO4 -to> K2MnO4 + MnO2 + O2
H2O -dpdd> H2 + O2
d. Al + HCl -> AlCl3 + H2
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
Mg + HCl -> MgCl2 + H2
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
e. Na + H2O -> NaOH + H2
K + H2O -> KOH + H2
Ca + H2O -> Ca(OH)2 + H2
Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Na2O + H2O -> NạOH
K2O + H2O -> KOH
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + H2O -> H3PO4
CO2 + H2O -> H2CO3
N2O5 + H2O -> HNO3
SO2 + H2O -> H2SO3