Thế nào là sự oxi hóa ? viết các pthh biểu diễn oxi hóa
1. đơn chất Zn,Fe,C,P
2.hợp chất CH4,C2H6),C3H7,NH2
Viết PTHH biểu diễn sự cháy của các chất sau:
a) C, Cu, Fe, S, P, H2, Zn, Na.
b) Hợp chất: CO, SO3, CH4, C2H6.
a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 3Fe + 2O_2\xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ \)
b)
\(2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_6 + \dfrac{7}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy của các chất sau:
a) C, Cu, Fe, S, P, H2, Zn, Na.
b) Hợp chất: CO, SO3, CH4, C2H6.
\(C+O_2\rightarrow^{t^o}CO_2\)
\(2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow^{t^o}Fe_3O_4\)
\(S+O_2\rightarrow^{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\)
\(H_2O+O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O\)
\(a) C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ \)
\(b) 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_6 + \dfrac{7}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\)
Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của
a.các phi kim:C,S,P.Biết P tạo thành P2O5
b,các kim loại:Na,Zn,Al,Fe,Cu.Biết Fe tạo thành FE3O4
c.các hợp chất :CO,NO,CH4,C2H6,C3H8,BIẾT CO VÀ NO khi cháy trong khí oxi tạo thành CO2 và NO2,các hợp chất lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước
a) Các phương trình phản ứng xảy ra là:
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
b) Các phương trình phản ứng xảy ra là:
\(4Na+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Na_2O\)
\(2Zn+O_2\xrightarrow[]{t^o}2ZnO\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
c) Các phương trình phản ứng xảy ra là:
\(2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\)
\(2NO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO_2\)
\(CH_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)
\(C_3H_8+5O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+4H_2O\)
a)
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\\ S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\\ 4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
b)
\(4Na+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Na_2O\\ 2Zn+O_2\xrightarrow[]{t^o}2ZnO\\ 4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\\ 2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
c)
\(2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\\ 2NO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO_2\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\\ C_3H_8+5O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+4H_2O\)
viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau:
a/ Fe, Al, Cu, Mg, CO, C, S, p
b/ xenlulozo (C6H10O5), metan(CH4), etan(C2H6), rượu etilic( C2H6O), đường saccarozo(C12H22O11), đường glucozo (C6H12O6)
c/ Gọi tên sp của các pư trên
1/Cho các chất: cacbon (C) ; MG ; Al ; H2 ; C2H6 ; C2H2
Viết PTHH của phản ứng giữa các chất trên với oxi và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
2/Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau:
Fe, S, CH4, Cu, P, C3H8O, C4H10, C2H6O, C7H16
1) \(C+O2-->CO2\)==>Pư hóa hợp
\(2Mg+O2-->2MgO\)==>Pư hóa hợp
\(4Al+3O2-->2Al2O3\)==>Pư hóa hợp
\(C2H6+\frac{7}{2}O2-->2CO2+3H2O\)
\(C2H2+\frac{5}{2}O2-->2CO2+H2O\)
2)
\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
\(S+O2-->SO2\)
\(CH4+2O2-->CO2+2H2O\)
\(2Cu+O2-->2CuO\)
\(4P+5O2-->2P2O5\)
\(C3H8O+\frac{9}{2}O2-->3CO2+4H2O\)
\(C4H10+\frac{13}{2}O2-->4CO2+5H2O\)
\(C7H16+11O2-->7CO2+8H2O\)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 22: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Câu 23: Cho các câu sau:
(a). Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
(b). Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
(c). Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
(d). Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
A. a,b,c B. a,d C. a,c D. cả 3 đáp án
Câu 24: Đâu không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 →t∘ 2CuO B. Fe + O2 →t∘ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 25: Chọn đáp án sai
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi - axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 26: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 28: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 29: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 30: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 31: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam.
Câu 32: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất?
A. Hơi thở. B. Que đóm còn tàn đỏ
C. Hòa vào nước. D. Nước vôi trong.
Câu 33: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro, khối lượng đồng kim loại thu được là (giả sử lượng CuO trên hoàn toàn bị khử):
A. 38,4 gam. B. 19,2 gam. C. 25,6 gam. D. 32 gam.
Câu 34: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 35: Oxit nào không phải là oxit bazo cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CO2
Câu 36: Oxit nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. SO2
Câu 37: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh đoxit) D. SnO2 (thiếc đioxit)
Câu 38: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A) 30%; 20%; 50% B) 40%; 20%; 40%
C) 25%; 50%; 25% D) 30%; 40%; 30%
Câu 39: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 40: Hợp chất Y có 74,2% natri về khốilượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 gam/mol) Số nguyên tử Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định
câu 21 C
câu 22 D
câu 23 C
câu 24 D
câu 25 C chắc vậy
câu 26 B
câu 27 D
câu 28 C
câu 29 C
câu 30 B
câu 32 B
câu 33 A
câu 34 B
câu 35 C
câu 36 B chắc vậy
câu 37 C
câu 38 B
câu 39 D
câu 40 B
/viết những pthh biểu diễn sự oxi hóa
các đơn chất : Al, Zn, Fe, Cu, Na,C,S,P
a/ 4Al+3O2→Al2O3
2Zn+O2→2ZnO
3Fe+2O2→Fe3O4
2Cu+O2→2CuO
4Na+O2→2Na2O
C+O2→CO2
S+O2→SO2
4P+5O2→2P2O5
a/ 4Al+3O2→Al2O34Al+3O2→Al2O3
2Zn+O2→2ZnO2Zn+O2→2ZnO
3Fe+2O2→Fe3O43Fe+2O2→Fe3O4
2Cu+O2→2CuO2Cu+O2→2CuO
4Na+O2→2Na2O4Na+O2→2Na2O
C+O2→CO2C+O2→CO2
S+O2→SO2
4P+5O2→2P2O5
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chấy của oxi với các đơn chất : Photpho P, đồng Cu, sắt Fe. Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt là : P205,CuO, Fe3O4. Gọi tên các sản phẩm .
GIÚP MÌNH GẤP
4P+5O2➞(to)2P2O5
2Cu+O2➞(to)2CuO
3Fe+2O2➞(to)Fe3O4
P2O5:điphotphopentaoxit
CuO:đồng(II)oxit
Fe3O4:oxit sắt từ
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\) : đồng oxit
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\) : Oxit sắt từ
Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của các chất sau: CO, C2H6, Na, Zn, Al
$2CO+O_2\rightarrow 2CO_2$
$2C_2H_6+7O_2\rightarrow 4CO_2+6H_2O$
$4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O$
$2Zn+O_2\rightarrow 2ZnO$
$4Al+3O_2\rightarrow 2Al_2O_3$
\(2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
\(2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}6CO_2+4H_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
2CO + O2 ---to---> 2CO2.
2C2H6 + 7O2 ---to---> 4CO2 + 6H2O.
4Na + O2 ---to---> 2Na2O.
2Zn + O2 ---to---> 2ZnO.
4Al + 3O2 ---to---> 2Al2O3.