Trong vỏ Trái Đất nguyên tố Hiđrô chiếm 1% về khối lượng và nguyên tố silic là 26%. Hỏi số nguyên tử của ngtố nào có nhiều hơn trong vỏ Trái Đất ?
Trong vỏ Trái đất, hidro chiếm 1% về khối lượng và sillix chiếm 26% về khối lượng. Hỏi nguyên tố nào có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái đất?
Gọi x(g là khối lượng vỏ Trái đất).
Vậy số nguyên tử của hidro nhiều hơn số nguyên tử của sillic
Trong vỏ trái đất , có 2,5 % kali và 3,4 canxi( về khối lượng) . Hỏi hai nguyên tố kali và canxi , nguyên tố nào có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ trái đất
Xét tỏ lệ số ngtu K và Ca trong vỏ trái Đất:
\(\dfrac{\%mK}{M_K}:\dfrac{\%mCa}{M_{Ca}}=\dfrac{2,5}{39}:\dfrac{3,4}{40}=0,06:0,09\)
Vậy số ngtu Ca nhiều hơn số ngtu K trong vỏ trái Đất
Nhôm và sắt là 2 kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Trong đó, nhôm chiếm 7,5%, sắt chiếm 4,7% về khối lượng. Tính tỉ lệ giữa số nguyên tử nhôm và sắt trong vỏ Trái Đất.
Có: \(\dfrac{m_{Al}}{m_{Fe}}=\dfrac{7,5\%}{4,7\%}=\dfrac{75}{47}\)
=> \(\dfrac{27.n_{Al}}{56.n_{Fe}}=\dfrac{75}{47}\Rightarrow\dfrac{n_{Al}}{n_{Fe}}=\dfrac{1400}{423}\)
=> Số nguyên tử Al : số nguyên tử Fe = 1400 : 423
Giải thích các bước giải:
tỉ lệ nguyên tử nhôm=%m Al.100/100%=7,5%.100/100%=7,5%
tỉ lệ nguyên tử sắt=%m Fe.100/100%=4,7%.100/100%=4,7%\
Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nguyên tố? A. Silic B. Cacbon C. Nitơ D. Oxi
Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong cơ thể người và trong vỏ trái đất?
Trong nguyên tử Y có tổng số proton notron electron là 26 Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây . Biết rằng y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất A.16o B.17o C.18o D.19f
Ta có: P + N + E = 26
Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)
⇒ 2P + N = 26 ⇒ N = 26 - 2P
Có: \(1\le\dfrac{N}{P}\le1,5\) \(\Rightarrow P\le26-2P\le1,5P\)
\(\Rightarrow7,4\le P\le8,6\)
⇒ P = E = 8, N = 10
⇒ A = 8 + 10 = 18
Đáp án: C
Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây ? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Mình Đang Gấp Lắm ạ!Ai đúng và nhanh nhất mình tick cho nha❤️
Quan sát Hình 3.2, cho biết
a) nguyên tố nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
b) nguyên tố nào chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất trong cơ thể người?
a) Nguyên tố oxygen chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất (chiếm 49,4%)
b) Nguyên tố oxygen chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất trong cơ thể người. ( chiếm 65%)
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:
A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH
Câu 2: Trong vỏ Trái Đất, ahiđro chiếm 1% về khối lượng, silic chiếm 26 % về khối lượng, oxi chiếm 49 % về khối lượng. Nguyên tố có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất là:
A. Hiđro B. Oxi C. Silic D. Nguyên tố khác
Câu 3: Đốt nóng 32 gam đồng (II) oxit rồi cho luồng khí hiđro đi qua để khử hoàn toàn lượng oxit trên. Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 28,8 gam Cu và 10,08 lít H2 B. 10,08 gam Cu và 28,8 lít H2
C. 25,6gam Cu và 8,96lít H2 D. 2,88 gam Cu và 1,008 lít H2
Câu 4: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 18 gam D. 36 gam
Câu 5: Có một hỗn hợp A gồm (Fe2O3 và CuO), tỉ lệ về khối lượng là 2:1. Người ta dùng khí hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 116,8 gam Fe và 64 gam Cu B. 115,4 gam Fe và 64 gam Cu
C. 11,2 gam Fe và 64 gam Cu D. 112 gam Fe và 64 gam Cu
Câu 6: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít
Câu 7: Cho luồng khí cacbon oxit (CO) đi qua 80 gam sắt (III) oxit Fe2O3, thu được 28 gam sắt. Thể tích khí CO cần dùng cho phản ứng (đktc) là:
A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 1,86 lít D. 1,68 lít
Câu 8: Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là? (kết quả làm tròn số)
A. 21gam B. 22 gam C. 23 gam D. 24 gam
Câu 9: Khử 21,7g HgO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao. Khối lượng Hg thu được là? (cho Hg = 200)
A. 16 gam B. 18 gam C. 20gam D. 22 gam
Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 11: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?
A. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 B. 2 H2O 2 H2 + O2
C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2