Tính giá trị của biểu thức A = 0,(01) + 0,(02) + 0,(03) + 0,(04) + … + 0,(65)
1) (3x - 2)(4x + 5) = 0
2) (4x + 2)(x2 + 3) = 0
3) (2x + 7)(x - 3)(5x - 1) = 0
4) x2 - 3x = 0
5) x2 - x = 0
1
(3x-2)(4x+5)=0
⇔ 3x-2=0 -> x= 2/3
⇔ 4x-5=0 x= 5/4
Vậy tập nghiệm S = { 2/3; 5/4}
2, (4x+2)(\(X^2\)+3)=0
⇔ 4x+2=0 -> x= -1/2
\(x^2\)+3=0 -> x= \(\sqrt{3}\); -\(\sqrt{3}\)
Vaayj tập nghiệm S= { -1/2; \(\sqrt{3}\);-\(\sqrt{3}\)}
3)
(2x+7)(x-3)(5x-1)=0
⇔ 2x+7=0 -> x= -7/2
x-3 =0 -> x = 3
5x-1 =0 -> x= 1/5
Vậy tập nghiệm S={ -7/2; 3; 1/5}
1.(-5+x)(x-7)=0
2.(30-x).(2x-16)=0
3.(-5-x).(17+x)=0
4.(-3x+18).(-5x-10)=0
1) Ta có: \(\left(-5+x\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-5+x=0\\x-7=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{5;7\right\}\)
2) Ta có: \(\left(30-x\right)\left(2x-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}30-x=0\\2x-16=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-x=-30\\2x=16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=30\\x=8\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{30;8\right\}\)
3) Ta có: \(\left(-5-x\right)\left(17+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-5-x=0\\17+x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-x=5\\x=0-17\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-17\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{-5;-17\right\}\)
4) Ta có: \(\left(-3x+18\right)\left(-5x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-3x+18=0\\-5x-10=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-3x=-18\\-5x=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{6;-2\right\}\)
Bài nay ta có hai vế bạn hãy đặt giả sử một trong hai vế bằng 0 rồi giải phương trình cho mỗi vế bằng o
1) cosx\(^2\)+sinx=0
2) 2cos\(^2\)x-cos2x+cosx=0
3) sin\(^2\)x-3cos2x-2=0
4) tanx+\(\dfrac{2}{cotx}\)=0
3.
\(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}cos2x-3cos2x-2=0\)
\(\Leftrightarrow-7cos2x-3=0\)
\(\Rightarrow cos2x=-\dfrac{3}{7}\)
\(\Rightarrow2x=\pm arccos\left(-\dfrac{3}{7}\right)+k2\pi\)
\(\Rightarrow x=\pm\dfrac{1}{2}arccos\left(-\dfrac{3}{7}\right)+k\pi\)
4.
ĐKXĐ: \(x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
\(tanx+2tanx=0\)
\(\Rightarrow3tanx=0\)
\(\Rightarrow tanx=0\)
\(\Rightarrow x=k\pi\) (loại do ĐKXĐ)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
1.
\(\Leftrightarrow1-sin^2x+sinx=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=\dfrac{1+\sqrt{5}}{2}>1\left(loại\right)\\sinx=\dfrac{1-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=arcsin\left(\dfrac{1-\sqrt{5}}{2}\right)+k2\pi\\x=\pi-arcsin\left(\dfrac{1-\sqrt{5}}{2}\right)+k2\pi\end{matrix}\right.\) (\(k\in Z\))
2.
\(2cos^2x-\left(2cos^2x-1\right)+cosx=0\)
\(\Leftrightarrow cosx+1=0\)
\(\Leftrightarrow cosx=-1\)
\(\Leftrightarrow x=\pi+k2\pi\) (\(k\in Z\))
a) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:
Nhận xét: Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.
b) Tính nhẩm:
0 : 7 0 : 9 | 0 : 5 0 : 4 | 0 : 10 0 : 1 |
c) Tìm phép tính sai rồi sửa lại cho đúng:
8 : 8 = 1 8 : 1 = 1 | 0 × 2 = 0 2 : 0 = 0 | 3 × 0 = 0 3 : 0 = 0 |
a) Học sinh thực hành.
b)
0 : 7 = 0 0 : 9 = 0 | 0 : 5 = 0 0 : 4 = 0 | 0 : 10 = 0 0 : 1 = 0 |
c) Các phép tính sai là:
8 : 1 = 1. Sửa: 8 : 1 = 8.
2 : 0 = 0. Sửa: 0 : 2 = 0.
3 : 0 = 0. Sửa: 0 : 3 = 0.
Cho x+y=4 và x2+y2=10. Tính giá trị của biểu thức M=x6+y6
Cho 8x3-32y-32x2y+8x=0 và y khác 0. Tính giá trị của biểu thức M=3x+2y/3x-2y
Cho x2-5x+1=0 . Tính giá trị của biểu thức M=x4+x21/2x2
Giải giúp mình với!!!
Bài 1:
$2xy=(x+y)^2-(x^2+y^2)=4^2-10=6\Rightarrow xy=3$
$M=x^6+y^6=(x^3+y^3)^2-2x^3y^3$
$=[(x+y)^3-3xy(x+y)]^2-2(xy)^3=(4^3-3.3.4)^2-2.3^3=730$
Bài 2:
$8x^3-32y-32x^2y+8x=0$
$\Leftrightarrow (8x^3+8x)-(32y+32x^2y)=0$
$\Leftrightarrow 8x(x^2+1)-32y(1+x^2)=0$
$\Leftrightarrow (8x-32y)(x^2+1)=0$
$\Rightarrow 8x-32y=0$ (do $x^2+1>0$ với mọi $x$)
$\Leftrightarrow x=4y$
Khi đó:
$M=\frac{3.4y+2y}{3.4y-2y}=\frac{14y}{10y}=\frac{14}{10}=\frac{7}{5}$
Bài cuối $x^21$ không rõ. Bạn xem lại.
1) \(\sqrt{9a^2.b^2}\) với a<0, b<0
2) \(\sqrt{3a}.\sqrt{27a}\) với a \(\ge\)0
3) \(\sqrt{3a^5}.12a\) với a>0
4) \(\sqrt{5a}.\sqrt{45a}-3a\) ( với a ≥ 0)
5) \(\sqrt{3+\sqrt{a}}\).\(\sqrt{3-\sqrt{a}}\)
6) \(\sqrt{3+\sqrt{5}}\). \(\sqrt{3\sqrt{5}}\)
\(1) \sqrt{9a^2.b^2}\)=3ab
\(2) \sqrt{3a}.\sqrt{27a}=\sqrt{3a}.3\sqrt{3a}=9a\)
\(3) \sqrt{3a^5}.12a=12\sqrt{3a^7}\)
\(4) \sqrt{5a}.\sqrt{45a}-3a=15a-3a=12a\)
\(5) \sqrt{3+\sqrt{a}}.\sqrt{3-\sqrt{a}}=\sqrt{(3+\sqrt{a}).(3-\sqrt{a})} =\sqrt{9-a} \)
\(6) \sqrt{3+\sqrt{5}}.\sqrt{3\sqrt{5}} =\sqrt{\sqrt{3\sqrt{5}}.(3+\sqrt{5})} =\sqrt{9+\sqrt{15}}\)
1) \(\sqrt{9a^2b^2}=3ab\)
2) \(\sqrt{3a}\cdot\sqrt{27a}=9a\)
4) \(\sqrt{5a}\cdot\sqrt{45a}-3a=15a-3a=12a\)
Tính giá trị của biểu thức P = log a b 2 + log a 2 b 4 + 2 log a 1 b 2 ( 0 < a ≠ 1 , b > 0 )
A. P=3
B. P=4
C. P=10
D. P=0
Tính các góc : 01,02,03,04 nếu :
a) 01 + 03 = 140 độ
b) 01 + 03 = 02 + 04
c) 01 - 02 = 10 độ