Chia động từ câu 2
Chia động từ ở câu điều kiện loại 2
1. ate
2. learned
3. been
4. joined... would be
5. protected... would live
6. loved... would be
chia động từ trong ngoặc ở câu điều kiện loại 2. Giúp mik vs
1. studied - could pass
2. practiced - could play
3. ate - could put on
đặt câu với các động từ sau, chia động từ thì quá khứ :
1draw.Mẫu: she draw a beautiful picture and gave it to her mother.
2.do :.................................................................................................
3, give :..................................................................................................
4.sleep:.............................................................................................
5.read :................................................................................................
6.catch :................................................................................................
giúp mình với mình cảm ơn
1. draw->drew
I drew a picture yesterday
2. do->did
I did my homework
3. give->gave
She gave me a doll
4. sleep->slept
I slept in my brother's room yesterday
5. read->read
I read a dictionary
6. catch->caught
I caught a ball
2. do: They do their homework every day
3. give: They are always giving parties
4. sleep: The children are sleeping now
5. read: My father is reading in the living room now
6. catch: He catches the cricket ball
2.I did my homework yesterday.
3.he gave me a picture 2 days ago.
4.last night, i went to bed so early and slept like a log.
6. Chia động từ : I want (buy).................some fish and vegetables. 7. Chia động từ : Would you mind (give).............that book? 8. Chia động từ: Last night I went home after I (finish)...................my work. 9. Đặt câu hỏi cho cụm từ gạch chân: I go to school by bike 10. Viết lại câu sao cho nghĩa tương tự : I am interested in learning English => I like................................................
to buy
giving
finished
How do you go to school?
I like learning English
I. THÌ & THỂ CỦA ĐỘNG TỪ - Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. The custom of worshiping ancestors _________________________(pass) down from generation to generation for thousands of years.
2. The Titanic ____________________(cross) the Atlantic when it _____________________(hit) an iceberg and ____________________(sink).
3. Listen! Can you hear any footsteps behind us? I think we ________________________(follow).
4. Don’t use the water from this lake! It ________________________(contaminate) with deadly poisons.
5. When we ___________________(be) in Paris last year, we ______________________(not visit) the Louvre.
6. At present, my parents ________________________(work) harder to earn money for this Tet.
II. V_ING & TO V – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.
7. If you want to be fluent in English, you should practice ________________________(speak) it every day.
8. I have failed the exam – I regret ________________________ (not study) harder last week.
9. – I don’t know how to cook this fish? - Try ______________________(grill) it.
10. My parents never allow me ______________________(ask) anyone for lucky money.
11. Do you mind ______________________(take) care of this luggage for me for a while?
I. THÌ & THỂ CỦA ĐỘNG TỪ - Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. The custom of worshiping ancestors ____________has passed_____________(pass) down from generation to generation for thousands of years.
2. The Titanic ________was crossing____________(cross) the Atlantic when it ___________hit__________(hit) an iceberg and _________sank___________(sink).
3. Listen! Can you hear any footsteps behind us? I think we ____________are being followed____________(follow).
4. Don’t use the water from this lake! It _________is contaminated________(contaminate) with deadly poisons.
5. When we __________were_________(be) in Paris last year, we ______________didn't visit________(not visit) the Louvre.
6. At present, my parents _________are working_______________(work) harder to earn money for this Tet.
II. V_ING & TO V – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.
7. If you want to be fluent in English, you should practice ____________speaking____________(speak) it every day.
8. I have failed the exam – I regret _________not studying_______________ (not study) harder last week.
9. – I don’t know how to cook this fish? - Try _________grilling__________(grill) it.
10. My parents never allow me ____________to ask__________(ask) anyone for lucky money.
11. Do you mind _________taking_____________(take) care of this luggage for me for a while?
I. THÌ & THỂ CỦA ĐỘNG TỪ - Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. Over the last one hundred years, the world temperature ___________________________ (rise) by 10C and this really worries scientists.
2. I ______________________________ (start) collecting stamps five years ago and so far I _________________________ (collect) over two hundred.
3. The nomadic child ___________________________ (fall) off the horse while he ___________________________ (ride) down a hill.
4. If this factory stops dumping untreated waste into the river, its water ______________________ (be) safe to drink again.
5. Our environment ___________________________ (pollute) so seriously if people were aware of the environmental protection
làm ơn giup mình với mng ơi
1- has risen
2- started - have collected
3- fell - was riding
4- will be
5- wouldn’t be polluted
giúp mik 10 câu chia động từ
1. are visiting
2. jogs
3. had
4. fight
5. Are
6. are studying
7. does
8. go
9. are
10. has
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
mọi người trả lời nhanh giúp tôi với, ai trả lời trong tối nay tôi cho đúng hết
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Chia động từ trong ngoặc :
Câu 1 : ...... you ...... English . ( to speak )
Câu 2 : My parents ....... fish . ( not / to like )
Câu 3 : ....... Anne ........ any hobbies ? ( to have )
Câu 1 : Do you speak English ? . ( to speak ) Câu 2 : My parents don't fish . ( not / to ) Câu 3 : Does Anne have any hobbies ? ( to have )
Chia động từ trong ngoặc :
Câu 1 : ....Can.. you ...speak... English? ( to speak )
Câu 2 : My parents ...don't .... fish. ( not / to )
Câu 3 : ....Does... Anne .....have... any hobbies ? ( to have )
Chia động từ trong ngoặc :
Câu 1 : .Can..... you ....speak.. English . ( to speak )
Câu 2 : My parents ..don't..... fish . ( not / to )
Câu 3 : ..Does..... Anne ....have.... any hobbies ? ( to have )