Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thu Hằng
Xem chi tiết
minh nguyet
7 tháng 4 2021 lúc 21:39

1. ate

2. learned

3. been

4. joined... would be

5. protected... would live

6. loved... would be 

Lợn Phương
Xem chi tiết
Castro4869
10 tháng 4 2022 lúc 16:16

1. studied - could pass

2. practiced - could play

3. ate - could put on

Dương Thùy
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
2 tháng 8 2023 lúc 22:21

1. draw->drew

I drew a picture yesterday

2. do->did

I did my homework

3. give->gave

She gave me a doll

4. sleep->slept

I slept in my brother's room yesterday

5. read->read

I read a dictionary

6. catch->caught

I caught a ball 

Gia Linh
2 tháng 8 2023 lúc 22:25

2. do: They do their homework every day

3. give: They are always giving parties

4. sleep: The children are sleeping now

5. read: My father is reading in the living room now

6. catch: He catches the cricket ball 

Bùi Nguyên Khải
2 tháng 8 2023 lúc 22:25

2.I did my homework yesterday.

3.he gave me a picture 2 days ago.

4.last night, i went to bed so early and slept like a log.

Trần văn Phú
Xem chi tiết
Liah Nguyen
25 tháng 10 2021 lúc 9:46

to buy

giving

finished

How do you go to school?

I like learning English

ngoc nhi
Xem chi tiết
Thư Phan
13 tháng 4 2022 lúc 18:11

I. THÌ & THỂ CỦA ĐỘNG TỪ - Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

1.    The custom of worshiping ancestors ____________has passed_____________(pass) down from generation to generation for thousands of years.

2.    The Titanic ________was crossing____________(cross) the Atlantic when it ___________hit__________(hit) an iceberg and _________sank___________(sink).

3.    Listen! Can you hear any footsteps behind us? I think we ____________are being followed____________(follow).

4.    Don’t use the water from this lake! It _________is contaminated________(contaminate) with deadly poisons.

5.    When we __________were_________(be) in Paris last year, we ______________didn't visit________(not visit) the Louvre.

6.    At present, my parents _________are working_______________(work) harder to earn money for this Tet.

II. V_ING & TO V – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc.

7.    If you want to be fluent in English, you should practice ____________speaking____________(speak) it every day.

8.    I have failed the exam – I regret _________not studying_______________ (not study) harder last week.

9.    – I don’t know how to cook this fish?          - Try _________grilling__________(grill) it.

10.  My parents never allow me ____________to ask__________(ask) anyone for lucky money.

11.  Do you mind _________taking_____________(take) care of this luggage for me for a while?

ngoc nhi
Xem chi tiết
Xuan Mai
29 tháng 3 2022 lúc 23:53

1-      has risen

2-      started  -  have collected

3-      fell  -  was riding

4-      will be

5-      wouldn’t be polluted

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
7 tháng 12 2021 lúc 14:02

1. are visiting

2. jogs

3. had

4. fight

5. Are

6. are studying

7. does

8. go

9. are

10. has

Dương Minh Phúc
Xem chi tiết
subjects
11 tháng 1 2023 lúc 20:27

Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé

Cô Nàng Bạch Dương
Xem chi tiết
Nguyễn Huỳnh Bảo Ngân
29 tháng 7 2019 lúc 11:24

Câu 1 : Do you speak English ? . ( to speak ) Câu 2 : My parents don't fish . ( not / to ) Câu 3 : Does Anne have any hobbies ? ( to have )

Play Again
29 tháng 7 2019 lúc 17:00

Chia động từ trong ngoặc :

Câu 1 : ....Can.. you ...speak... English? ( to speak )

Câu 2 : My parents ...don't .... fish.  ( not / to ) 

Câu 3 : ....Does... Anne .....have... any hobbies ? ( to have )

Chia động từ trong ngoặc :

Câu 1 : .Can..... you ....speak.. English . ( to speak )

Câu 2 : My parents ..don't..... fish .  ( not / to ) 

Câu 3 : ..Does..... Anne ....have.... any hobbies ? ( to have )