Nhiệt độ sôi của clorbenzen ở áp suất thường bằng 405.4 k và ở áp suất 4 mmhg là 383.2 k. Khi áp suất 2 mmhg clorbenzen sẽ sôi ở nhiệt độ bao nhiêu ? ai giúp mình câu này với.
Nhiệt độ sôi của clorbenzen ở áp suất thường bằng 405.4 k và ở áp suất 4 mmhg là 383.2 k. Khi áp suất 2 mmhg clorbenzen sẽ sôi ở nhiệt độ bao nhiêu ?
Ở 200 mmHg metanol sôi ở 34,7 oC còn khi tăng áp suất lên gấp đôi thì nhiệt độ sôi của metanol là 49,9 oC. Muốn metanol sôi ở 70,3 oC thì áp suất bằng bao nhiêu mmHg?
Ở 200 mmHg metanol sôi ở 34,7 oC còn khi tăng áp suất lên gấp đôi thì nhiệt độ sôi của metanol là 49,9 oC. Muốn metanol sôi ở 70,3 oC thì áp suất bằng bao nhiêu mmHg?
Clorofooc(CHCl3) sôi ở 60,2oC dưới áp suất khí quyển 1 atm . Áp suất hơi của nó tại nhiệt độ này bằng 781 mmHg
Xác định áp suât hơi và nhiệt độ sôi của dd chứa 0,2mol chất tan không bay hơi trong 1 kg clorofooc
Nhiệt bay hơi của clorofooc là 31,64 kJ/mol
BT2. Áp suất hơi bão hòa của axit xyanhydric (HCN) phụ thuộc vào nhiệt độ theo pt: lgP (mmHg) = 7,04 - 1237/T.
Xác định nhiệt độ sôi và nhiệt hóa hơi của nó ở điều kiện thường.
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3 140 m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2o C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0o C) là 1,29 kg/m3.
- Trạng thái 1 (chuẩn)
Po = 760 mmHg
To = 0 + 273 = 273 K
Vo = ?
- Trạng thái 2 (ở đỉnh núi)
P = (760 – 314) mmHg
T = 275 K
V = ?
Khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg. Do đó lên cao 3140m, áp suất không khí giảm:
→ Áp suất không khí ở trên đỉnh núi Phăng-xi-păng: p1 = 760 – 314 = 446 mmHg
Khối lượng riêng của không khí:
Áp dụng phương trình trạng thái ta được:
Khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3 140 m:
Xác định áp suất riêng phần p (theo đơn vị mmHg) của hơi nước trong không khí ẩm ở 28 ° C. Cho biết độ ẩm tỉ đối của không khí là 80% và áp suất nước bão hoà ở nhiệt độ này gần đúng bằng 28,35 mmHg.
A. p = 226,8 mmHg. B. p ≈ 35,44 mmHg.
C. p = 22,68 mmHg. D. p ≈ 354,4 mmHg.
Chọn đáp án C
Độ ẩm tỉ đối của không khí tính bằng:
trong phòng thí nghiệm , điều chế được 40 cm3 khí hidro ở áp suất 750 mmHg và ở nhiệt độ 27oC . Thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760 mmHg và ở nhiệt độ 0oC gần bằng bao nhiêu ?
+ Trạng thái 1:
p1 = 750 mmHg
T1 = 300 K
V1 = 40 cm3
+ Trạng thái 2 :
P0 = 760 mmHg
T0 = 273 K
V0 = ?
+ Phương trình trạng thái :
= => V0 = .
V0= = 36 cm3
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 cm 3 .
B. 32,5 cm 3
C. 35,9 cm 3
D. 25,9 cm 3