A=x^3+y^3+xy tại x+y = 1 phần 3
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
A=x^3 +y^3+xy tại x+y=1:3 hay 1 phần 3
\(A=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+xy=\dfrac{1}{27}-3\cdot xy\cdot\dfrac{1}{3}+xy=\dfrac{1}{27}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Giúp mình với:
Tính giá trị biểu thức A tại x= -1 , y=2
A=(-x^2y- 2 phần 7 nhân x^3 - 8 xy) - (- x^2 y + 5 phần 7 x^3 - xy + 4)+3
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu đề của bạn hơn nhé.
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
a: \(A=\dfrac{4}{9}x^4y^2\cdot\dfrac{3}{2}x^2yz=\dfrac{2}{3}x^6y^3z\)
Hệ số; biến;bậc lần lượt là 2/3; x^6y^3z;10
b: \(B=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\cdot xy^2\cdot xy^3\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^4y^7\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 1/3;x^4y^7;11
c: \(C=\left(-\dfrac{8}{9}x^3y^4\right)^2\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^6y^8\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^{12}y^{11}\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 64/81; x^12y^11; 23
Đề cương toán thứ 2 phải nộp mong anh/chị giúp đỡ ạ!
Bài 1: Thu gọc biểu thức rồi chỉ rõ bậc, hệ số, phần biến của nó:
a) -4/9 x^2 y^2 . ( -3/8 x^2 y ) . 4xy
b) 0,5 x^2 . ( -2x^2 y^2 z ) . -1/3 x^2 y^3
c) ( x^2y )^3 . 1/2 x^2 y^3 . ( -2x y^2 z )^2
d) ax( xy^2) ^3 . ( -2/3 ) ^2 . ( -by )^3 ( a; b: hằng số )
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) P= 1/3 x^2 y + xy^2 - xy + 1/2 xy^2 - 5xy - 1/3 x^2 y Tại x = 0,5; y = 1
b) Q= x^2 + 2xy - 7x^3 + 2y^2 + 7^3 - y^2 Tại x = 1/4; | y| = 2
Bài 3: Tìm các đa thức M, N biết:
a) M + ( x^2 - 3xy^3 ) = 3x^2 y - 6x^3 y - 5xy^3
b) N - ( 2x^2 - 1 + x^2 yz ) = 5x^3 + 1 và 2/3 x^2 yz + 1
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) P= 1/3 x^2 y + xy^2 - xy + 1/2 xy^2 - 5xy - 1/3 x^2 y (1)
Tại x = 0,5; y = 1
Thay \(x=0,5 ; y=1\) vào biểu thức (1) , ta có :
P= \(\dfrac{1}{3} . 0,5^2.1+0,5.1^2-0,5.1+\dfrac{1}{2}. 0,5.1^2-5.0,5.1-\dfrac{1}{3}.0,5^2.1\)
P= \(=\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{2} -0,5+\dfrac{1}{4} -\dfrac{5}{2} - \dfrac{1}{12}\)
P= \(= \dfrac{-9}{4}\)
Vậy \(P =\dfrac{-9}{4}\)
1,A=2x^2+x-5y+4 tại x=1/2;y=-1/5
2,B=2x^2-3y^2+4z^3 tại x=2;y=z=-1
3,C=xy^3-xy+2x^2 tại x=3;y=-2
ai giup em vs
\(A=2x^2+x-5y+4\)
Thay x = 1/2 ; y = -1/52 vào biểu thức trên ta được :
\(=2.\frac{1}{4}+\frac{1}{2}-5.\frac{-1}{52}+4=1+\frac{5}{52}+4\)
\(=5+\frac{5}{52}=\frac{260}{52}+\frac{5}{52}=\frac{265}{52}\)
\(B=2x^2-3y^2+4z^3\)
Thay x = 2 ; y = z = -23 vào biểu thức trên ta được :
\(=2.4-3.169+4.2197=8-507+8788=8289\)
tương tự với c, bài này ko khó, tại số to nên tính có khi nhầm lẫn vài chỗ thôi.
Cho A = \(\dfrac{\left(x-y\right)^2+xy}{\left(x+y\right)^2-xy}.\left[1:\dfrac{x^5+y^5+x^3y^2+x^2y^3}{\left(x^3-y^3\right)\left(x^3+y^3+x^2y+xy^2\right)}\right]\)
B = x - y
Chứng minh đẳng thức A = B
Tính giá trị của A, B tại x = 0; y = 0 và giải thích vì sao A ≠ B
\(ĐK:x\ne y;x\ne-y;x^2+xy+y^2\ne0;x^2-xy+y^2\ne0\)
\(A=\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\cdot\left[1:\dfrac{\left(x^3+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)}\right]\\ A=\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\cdot\dfrac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)}\\ A=x-y=B\)
\(x=0;y=0\Leftrightarrow B=0\)
Giá trị của A không xác định vì \(x=y\) trái với ĐK:\(x\ne y\)
Vậy \(A\ne B\)
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC.
A = 3x3y + 6x3y2 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
B = x2y2 +xy + x3 + y3 tại x = -1 ; y = 3
C = 0,25xy2 - 3x2y - 5xy - xy2 + x2y + 0,5xy tại x = 0,5 và y = -1
D = xy - 1/2 x2y3 + 2xy - 2x + 1/3x2y3 + y + 1 tại x = 0,1 và y = -2
a: \(A=3\cdot\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{-1}{3}+6\cdot\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{1}{9}+3\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{-1}{27}\)
\(=\dfrac{-1}{8}+\dfrac{1}{12}-\dfrac{1}{18}=-\dfrac{7}{72}\)
b: \(B=\left(-1\cdot3\right)^2+\left(-1\right)\cdot3-1+27\)
\(=9-3-1+27\)
=36-4=32
c: \(C=-0.7xy^2-2x^2y-4.5xy\)
\(=-0.7\cdot\dfrac{1}{2}\cdot1-2\cdot0.25\cdot\left(-1\right)-4.5\cdot0.5\cdot\left(-1\right)\)
\(=\dfrac{-7}{20}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{9}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{12}{5}\)
Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức? Tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại x =-1,y=-1 A=x^3.(-5/4x^2 y^4),B=(-3/4x^5 y^4).(xy^2)^3.(-8/9x^2 y^5)
Bạn nào giúp mình với đc không ạ?