Số mol của 4,5 . 1023 nguyên tử Fe
Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: 24. 10 23 phân tử H 2 O ; 1,44. 10 23 phân tử C O 2 ; 0,66. 10 23 phân tử C 12 H 22 O 11 (đường)
24. 10 23 phân tử H 2 O == 4(mol) phân tử H 2 O
1,44. 10 23 phân tử C O 2 == 0,24(mol) phân tử C O 2 .
0,66. 10 23 phân tử C 12 H 22 O 11 == 0,11(mol) phân tử C 12 H 22 O 11 .
tính số mol của 3. 1023 nguyên tử Nitơ
Số mol là: \(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{3}{6}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_N=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
câu 2)Số mol của 1,2. 1023 nguyên tử Na là: (Na = 23)
giúp mình nha
\(n_{Na}=\dfrac{1,2.10^{-23}}{6.10^{-23}}=0,2(mol)\)
Khối lượng mol nguyên tử của đồng 64 . 10 - 3 kg/mol. Khối lượng riêng của đông 8 , 9 . 10 3 kg/ m 3 . Biết rằng, mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn. Số Avogdro là N A = 6,023. 10 23 /mol. Mật độ electron tự do trong đồng là
A. 8 , 4 . 10 28 / m 3 .
B. 8 , 5 . 10 28 / m 3
C. 8 , 3 . 10 28 / m 3 .
D. 8 , 6 . 10 28 / m 3
đáp án A
+ Xét 1m3 đồng, số nguyên tử đồng:
N = m A N A = 8 , 9 . 10 3 64 . 10 - 3 . 6 , 023 . 10 23 = 8 , 4 . 10 28
+ Số electron tự do trong 1m3 đồng cũng là 8,4.1028
Cho biết số Avogađro N = 6,022. 10 23
Biết rằng 10 mol nhôm có khối lượng bằng 269,7 gam, hãy tính khối lượng mol nguyên tử của nhôm.
Khối lượng mol nguyên tử nhôm : M Al = 269,7:10 = 26,97g/mol
Cho biết số Avogađro N = 6,022. 10 23
Hãy cho biết 1 mol nhôm, 10 mol nhôm có bao nhiêu nguyên tử nhôm (Al) ?
1 mol nhôm có 6,022. 10 23 nguyên tử nhôm.
10 mol nhôm có : 6,022. 10 23 .10 = 6,022. 10 24 (nguyên tử nhôm)
Đồng vị U 92 238 là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađro là 6,02. 10 23 . Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).
A. 38. 10 10
B. 39. 10 10
C. 37. 10 10
D. 36. 10 10
Câu 10: Số hạt proton có trong 0,125 mol nguyên tử là
A. 2,03175.1024. B. 1,9565.1024. C. 1,0535. 1024. D. 9,7825. 1023.
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Số hạt proton của X là
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 12: Nguyên tử X có 6 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. -6. B. 6+. C. 6. D. 0
Câu 13: Dãy thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?
A. 2p < 3s < 3p. B. 3s < 3p < 3d. C. 3p < 3d < 4s. D. 3p < 4p < 4d.
Câu 14: Nguyên tử X và Y có đặc điểm sau:
- X có 2 lớp electron, có 4 electron ở phân mức năng lượng cao nhất.
- Y có 3 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đều là phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 15: Nguyên tử X có 4 lớp electron. Số electron tối đa có thể có ở lớp thứ N của X là
A. 6. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46 và có số khối bằng 31. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là
A. 14. B. 15. C. 28. D. 30.
Câu 17: Trong tự nhiên, nitơ có hai đồng vị bền: 14N, 15N và oxi có ba đồng vị bền: 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử N2O tối đa có thể được tạo nên từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 18: Mg có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Tỉ lệ số nguyên tử giữa X và Y là 3/2. Số khối của đồng vị Y là
A. 27. B. 28. C. 25. D. 26.
Câu 19: Nguyên tử 26Fe có số electron trên phân lớp p là
A. 26. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 20: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s2 (Y) 1s22s22p5 (Z) 1s22s22p63s23p1
(R) 1s22s22p63s23p6 (T) 1s22s22p63s23p64s2
(M) 1s22s22p63s23p63d54s1
Số nguyên tử kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.d
Câu 21:coi hình
trac nghiem thoi a
Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023. B. 3.1023. C. 0,6.1023. D. 12.1023.
Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 2. 103. D. 24. 1023.
Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 24.1023. D. 48.1023.
Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 2 mol. B. 32 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là A. 0,5. B. 1. C. 0,1. D. 5.
Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam. B. 160 đvC. C. 160gam. D. 40gam.
Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là
A. 0,2 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10gam B. 5gam C. 14gam D. 28gam
Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 22,4 lit. D. 11,2 lit