Số mol là: \(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{3}{6}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_N=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Số mol là: \(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{3}{6}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_N=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: 24. 10 23 phân tử H 2 O ; 1,44. 10 23 phân tử C O 2 ; 0,66. 10 23 phân tử C 12 H 22 O 11 (đường)
Tính khối lượng của:
1) 1,2 mol Cu
2) 1,25 mol NaCl
3) 7,2 .1023 phân tử C6H12O6
4) 3,6 mol O2
5) 1,2 . 1023 phân tử khí O2
6) 26,881 khí N2
7) 11,21 khí CO2
8) 31,36 l khí H2
trac nghiem thoi a
Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023. B. 3.1023. C. 0,6.1023. D. 12.1023.
Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 2. 103. D. 24. 1023.
Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 24.1023. D. 48.1023.
Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 2 mol. B. 32 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là A. 0,5. B. 1. C. 0,1. D. 5.
Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam. B. 160 đvC. C. 160gam. D. 40gam.
Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là
A. 0,2 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10gam B. 5gam C. 14gam D. 28gam
Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 22,4 lit. D. 11,2 lit
Bài 19: a. Hãy tính số nguyên tử hidro có chứa trong 1 mol nước
b. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử O2 để có 1,5. 1023 phân tử CO2
Bài 21:Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau: a) Củi cháy thành than. b) Than nghiền thành bột than. c) Cô cạn nước muối thu được muối ăn. c) Sắt bị gỉ. e) Rượu nhạt lên men thành giấm ăn.
GIÚP MÌNH VS
F20: Tính thể tích ở đkc của :
a. 0,2 mol O2
b. 76,8 gam SO2
c. 7,5 .1023 phân tử N2
d. Hỗn hợp X ( 0,2 mol O2 và 0,25 mol N2 )
Số mol NaOH chứa trong 1,5. 1023 phân tử NaOH là bao nhiêu
1.1. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
1.2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần phân tử nitơ. Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Tính khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước H 2 O .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbon đioxit C O 2 .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbonat C a C O 3 .
Bài 1: Tính số nguyên tử, phân tử của các chất sau:
a. 0,5 mol nguyên tử Fe
b. 2 mol nguyên tử N
c. 0,05 mol phân tử O2