viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
CH≡CH\(\underrightarrow{\left(1\right)}\)CH2=CH2\(\underrightarrow{\left(2\right)}\)CH3−CH2OH\(\underrightarrow{\left(3\right)}\)CH3−CH2Br
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng theo dãy sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau :
\(Na_2O\underrightarrow{\left(1\right)}NaOH\underrightarrow{\left(2\right)}Na_2SO_3\underrightarrow{\left(3\right)}SO_2\underrightarrow{\left(4\right)}K_2SO_3\)
1) Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
2) 2NaOH+ SO2 \(\rightarrow\)Na2SO3 + H2O
3) Na2SO3 + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O+ CO2
4)SO2 + 2KOH \(\rightarrow\)K2SO3 + H2O
1.Na2O+H2O--->2NaOH
2.2NaOH+SO2--->Na2SO3+H2O
3.Na2SO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2
4.2KOH+SO2--->K2SO3+H2O
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:
FeS2 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Fe2O3 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) FeCl3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Fe(OH)3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) FeO \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) FeSO4 \(\underrightarrow{\left(6\right)}\) Fe
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
(6) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
(6) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
FeO\(\underrightarrow{\left(1\right)}\)FeSO4\(\underrightarrow{\left(2\right)}\)Fe(OH)2\(\underrightarrow{\left(3\right)}\)FeO\(\underrightarrow{\left(4\right)}\)FeCl2.
HELP ME!!!MAI MIK THI RỒI!
`(1)FeO + H_2SO_4 -> FeSO_4 + H_2O`
`(2)FeSO_4 + Ba(OH)_2 -> Fe(OH)_2 + BaSO_4`
`(3)Fe(OH)_2 -> (t^o, chân.không) FeO + H_2O`
`(4)FeO + 2HCl -> FeCl_2 + H_2O`
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau:
CuO \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CuSO4 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CuCl2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Cu(OH)2
\(\left(1\right)CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ \left(2\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CuCl_2\\ \left(3\right)CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow\left(xanh.lam\right)+2KCl\)
Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a.CH3-CH=CH-CH3+H2\(\underrightarrow{Ni,t^o}\)
b.CH2=CH-CH3+Br2→
c.CH2=C(CH3)-CH3+HBr→
d.CH2=CH-CH2-CH3+H2O\(\underrightarrow{H^+}\)
e.CH3-CH=CH-CH3+HBr→
f.C2H4+O2\(\underrightarrow{t^o}\)
g.nCH2=CH2\(\underrightarrow{p,xt,t^o}\)
h.nCH2=CH-CH3\(\underrightarrow{p,xt,t^o}\)
\(a)\ CH_3-CH=CH-CH_3 + H_2 \xrightarrow{t^o,Ni} CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\\ b)\ CH_2=CH-CH_3 + Br_2 \to CH_2Br-CHBr-CH_3\\ c)\ CH_2=C(CH_3)-CH_3 + HBr \to CH_3-CBr(CH_3)-CH_3\\ d)\ CH_2=CH-CH_2-CH_3 + H_2O \xrightarrow{H^+,t^o} CH_3-CH(OH)-CH_2-CH_3\\ e)\ CH_3-CH=CH-CH_3 + HBr \to CH_3-CH_2-CHBr-CH_3\\ f)\ C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O\\ g)\ nCH_2=CH_2 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH_2-)_n\\ h)\ nCH_2=CH-CH_3 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH(CH_3)-)_n\)
f) \(C_2H_4+3O_2\rightarrow^{t^0}2CO_2+2H_2O\)
Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ:
b) Heptane \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) toluene \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) o-bromotoluene
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hóa học của phản ứng polime hóa các monome sau:
a. CH3-CH=CH2.
b. CH2=CCl-CH=CH2.
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d. CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2(axit isophtalic).
e. NH2-[CH2]10COOH.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
viết pt dãy chuyển hóa
\(CaC_2\underrightarrow{\left(1\right)}CH=CH\)\(\underrightarrow{\left(2\right)}C_2H_4\underrightarrow{\left(3\right)}C_2H_5OH\)\(\underrightarrow{\left(4\right)}CH_3COOH\underrightarrow{\left(5\right)}CH_3COOC_2H_5\)
\((1) CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2\\ (2) C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^o,PbCO_3} C_2H_4\\ (3) C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH\\ (4) C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ (5) CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\)