1.Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
1.Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
1.Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
Từ nào sau đây có yếu tố "ô” không cùng nghĩa với yếu tố “ô" trong ba từ còn lại?
A. ô nhiễm B.ô uế
C. ô trọc D.ô kìa
Yếu tố "tiền" trong từ nào dưới đây không có cùng nghĩa với những từ còn lại?
cửa tiền mặt tiền tiền tuyến tiền xuyên tiền bạc
Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?
A. Tiền xuyên
B. Tiền bạc
C. Cửa tiền
D. Mặt tiền
Yếu tố “thanh” trong từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Thanh đạm
B. Thanh bần
C. Thanh thiên
D. Thanh cao
Từ nào không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Kì lạ
B. Kì tài
C. Kì dị
D. Kì thị
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…
- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…
3. Cụm từ nào dưới đây có chứa yếu tố “sơn” cùng nghĩa với yếu tố “sơn” trong từ “Sơn Tinh”?
(1 Point)
Sơn son thếp vàng
Sơn thuỷ hữu tình
Sơn tường vôi mới
Sơn nhà dọn cửa