Yếu tố "tiền" trong từ nào dưới đây không có cùng nghĩa với những từ còn lại?
cửa tiền mặt tiền tiền tuyến tiền xuyên tiền bạc
1) Phân biệt nghĩa của các yếu tố đồng âm sau :
a) tự : tự do, mẫu tự, tự cao
b) tử : mẫu tử, cảm tử, nam tử
c) đồng : đồng bào, nhi đồng, đồng tiền
2) Tìm 5 thành ngữ hán việt. Giải thích 5 thành ngữ ấy
3) Xếp các từ ghép :
hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hoả
Vào : - Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau
- yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau
Giải nghĩa các thành ngữ sau , đặt câu cho các thành ngữ đó:
a . Đồng không mông quạnh
b. Còn nước còn tác
c.Ném tiền qua cửa sổ
d.Bữa đực bữa cái
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
bạch (bạch cầu)
bán (bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền (điền chủ, công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt (nguyệt thực)
nhật (nhật kí)
quốc (quốc các)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỉ)
thiết (thiết giáp)
thiếu (thiếu niên, thiếu thời)
thôn (thôn xã, thôn nữ)
thư (thư viện)
tiền (tiền đạo
tiểu (tiểu đội)
tiếu (tiếu lâm)
vấn (vấn đáp)
Câu 3: Chuyển các câu đơn có cụm C- V làm thành phần sau đây thành câu đơn
không mở rộng cụm C-V
a. Ông ấy tiền bạc mất hết cả
b. Ông ấy chân tay đều yếu lắm rồi
c. Sự tiến bộ của em làm cha mẹ vui lòng
d. Sự thay đổi nhận thức là một điều tốt.
Câu 4: Hãy thêm bớt các từ cần thiết để chuyển đổi các câu đơn sau thành câu có
cụm C-V làm thành phần:
a. Việc đó tôi đã nghĩ tới
b. Tôi đã gặp bạn đó
c. Con biết vậy là một sự tiến bộ
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
Câu 20.Từ nào sau đây có yếu tố gia cùng nghĩa với gia trong “gia đình”? A. gia vị B. gia tăng C. gia súc D. tham gia
tiền gì không tiêu đc
giúp mình vs
có 2 từ: tiền nhi........
Hãy thay thế các từ được gạch bằng thành ngữ có ý nghĩa tương đương
a) Phải cố gắng đến cùng
b) Làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái
c) Giàu có nhiều tiền bạc trong nhà