Rút gọn phân thức :
1. 10xy2( x + y )/ 15xy ( x + y )3
2. 15x( x + y )3 / 20x2( x + 5 )
3. 15x( x - y ) / 3( y - x )
4. y2 - x2 / x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+y3+x+y
b) x3−y3+x−y
c) (x−y)3+(x+y)3
d) x3−3x2y+3xy2−y3+y2−x2
`a, x^3 + y^3 + x + y`
`= (x+y)(x^2-xy+y^2)+x+y`
`= (x+y)(x^2-xy+y^2+1)`
`b, x^3 - y^3 + x -y`
`= (x-y)(x^2+xy+y^2)+x-y`
`= (x-y)(x^2+xy+y^2+1)`
`c, (x-y)^3 + (x+y)^3`
`= (x-y+x+y)(x^2-2xy+y^2 - x^2 + y^2 + x^2 + 2xy + y^2)`
`= (2x)(x^2 + 3y^2)`
`d, x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3 + y^2 - x^2`
`= (x-y)^3 + (y-x)(x+y)`
`=(x-y)(x^2+2xy+y^2-x-y)`
a: =(x+y)(x^2-xy+y^2)+(x+y)
=(x+y)(x^2-xy+y^2+1)
b: =(x-y)(x^2+xy+y^2)+(x-y)
=(x-y)(x^2+xy+y^2+1)
c: =x^3-3x^2y+3xy^2-y^3+x^3+3x^2y+3xy^2-y^3
=2x^3+6xy^2
d: =(x-y)^3+(y-x)(y+x)
=(x-y)[(x-y)^2-(x+y)]
Rút gọn phân thức 10 x y 2 ( x + y ) 15 x y ( x + y ) 3
Điều kiện xác định xy ≠ 0; x + y ≠ 0.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức:
a) M=x2-2xy+y2-10x+10y với x-y=9
b) N=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+2xy+y2 với x=10-y
a) Ta có: \(M=x^2-2xy+y^2-10x+10y\)
\(=\left(x-y\right)^2-10\left(x-y\right)\)
\(=9^2-10\cdot9=-9\)
c) 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3
c) \(3x+3y-x^2-2xy-y^2=3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(3-x-y\right)\)d) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
\(c,=3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)^2=\left(3-x-y\right)\left(x+y\right)\\ d,=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\\ =\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(3-x-y\right)\)
d) \(\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
đỡ mik với
Câu 10: Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :
a/a3+b3+c3 –abc b/ a3+b3+c3 +3abc
c/ a3+b3+c3 –3abc d/ a3+b3+c3 +abc
Câu 11: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
a/ 6x2y2-4y4
b/ -6x2y2+4y4
c/-6x2y2-4y4
d/ 18x4-4y4
Câu 12: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác
Câu 13: Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là
a/ 6x2-15x -55 b/ -43x-55 c/ K phụ thuộc biến x d/ Kết qủa khác
Câu 14: Tính (x-y)(2x-y) ta được :
a/ 2x2+3xy-y2
b/ 2x2-3xy+y2
c/ 2x2-xy+y2
d/ 2x2+xy –y
Câu 15: Tính (x2
-2xy+y2
).(x-y) bằng :
a/-x
3
-3x2y+3xy2
-y
3
b/x3
-3x2y+3xy2
-y
3
c/x3
-3x2y-3xy2
-y
3
d/-x3-3x2y+3xy2+y3
Câu 16: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2
-2xy+y2
) là :
a/ 2x3
-y
3
b/ x3
-8y3
c/ 8x3
-y
3
d/8x3+y3
Câu 17: Tính (x-2)(x-5) bằng
a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2
-7x+10 d/ x2
-3x+10
Câu 18: Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x). Để A có giá trị bằng 0 thì x
bằng :
a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác
Câu 19: Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng
a/ -2 b/
1
2
c/ 2 d/ Kết quả khác
Câu 20: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác
câu 21: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là
a/ 3 b/ -3 c/2 d/-2
Câu 22: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là
a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3
Câu 23: Giá trị x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là
a/ 0 b/17− c/ 0 hoặc17d/ 0 hoặc17−
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là
a/ khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ không có GTNN trên TXĐ
Câu 26: Chọn câu sai
Với mọi số tự nhiên n,giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2chia hết cho
a/ 24 b/16 c/8 d/ 6
Câu 27: Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2-2x2ta được kết quả là :
a/ 2y b/2y2c/-2y2d/ 4x+2y2
Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4-40x2y3 +25y6là 1 số
a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm
Câu 29: Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được
a/ (x+5)2
b/ (3+10x)2
c/ 9 d/25
Câu 30: Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là :
a/ 26x2
b/ 0 c/-26 d/26
Câu 31: Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng
a/ 4x2-9y2
b/ 2x2-3y2
c/ 4x2+9y2
d/ 4x-9y
Câu 32: Tính Tính (x+1/4)^2ta được :
a/ x2-12x + 1/4
b/ x2 +12x + 18
c/ x2 +12x + 116
d/ x2-12x -1/4
Câu 33: Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai
a/ x2-2x+3>0 b/ 6x-x2-10<0 c/ x2 –x-100<0 d/ x2 –x+1>0
chúc mng lm bài được
x3– x + 3x2y + 3xy2 + y3– y=? (Phân tích đa thức thành nhân tử)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2-1\right)\)
\(x^3-x+3x^2+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) - (x+y)
= (x + y)3 - (x + y)
= (x + y).[(x+y)2 - 1 ]
= (x + y).(x + y - 1).(x + y + 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x 3 + 3 x 2 y + 3 x y 2 + y 3 + x 2 + 2 x y + y 2
A. N > 1200
B. N < 1000
C. N < 0
D. N > 1000
Ta có
N = x 3 + 3 x 2 y + 3 x y 2 + y 3 + x 2 + 2 x y + y 2 = ( x 3 + 3 x 2 y + 3 x y 2 + y 3 ) + ( x 2 + 2 x y + y 2 ) = ( x + y ) 3 + ( x + y ) 2 = ( x + y ) 2 ( x + y + 1 )
Từ đề bài x = 10 – y ó x + y = 10. Thay x + y = 10 vào N = ( x + y ) 2 (x + y + 1) ta được
N = 10 2 (10 + 1) = 1100
Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y
Đáp án cần chọn là: D