tinh số mol của,43g H2SO4
tinh khoi luong cua 2,8 lit khi CO2
a, Tinh khoi luong, the tich (o dktc) va so phan tu CO2 co trong 0,75 mol khi CO2 ?
b, Dot chay hoan toan m gam chat X can dung 0,2 mol khi O2 thu duoc 2,24 lit khi CO2 (o dktc) va 3,6 gam H2O
a, Viet so do phan ung ?
b, Tinh khoi luong cua khi Oxi va khi CO2 ?
c, Tinh khoi luong cua chat X ?
a) mCO2 = n.M = 0,75.44 = 33 gam
V = 0,75.22,4 = 16,8 lít
Số phân tử trong 0,75 mol = 0,75.6,022.1023 =4,5165.1023 phân tử
b) X + O2 ---> CO2 + H2O
mO2 = 0,2.32 = 6,4 gam
nCO2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 mol => mCO2 = 0,1.44 = 4,4 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O
=> mX = 4,4 + 3,6 - 6,4 = 1,6 gam
tinh thanh phan % ve so mol, the tich, khoi luong cua hon hop gom 16.8l khi H2 o dktc; 16g khi oxi va 0.25 mol khi CO2. nhan xet ve cac thanh phan % cua th tich, so mol va khoi luong
16,8lH2=> nH2=16,8/22,4=0,75mol
nO2=0,5mol
% số mol của H2=\(\frac{0,75}{0,75+0,5+0,25}.100=50\%\)
% số mol của O2=\(\frac{0,5}{1,5}.100=33.3\%\)
% số mol của CO2 =100-50-33,3=16,7%
ta có tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol
nên % thể tích giống số mol nha bạn
ta tính khối lượng H2=0,5.2=1g
khói lượng CO2=0,25.44=11g
=>% khối lượng của H2=\(\frac{1}{1+16+11}.100=3,6\%\)
=>% khối lượng của O2=\(\frac{16}{28}.100=57,1\%\)
=> =>% khối lượng của CO2=100-3,5-57,1=39,3%
Tinh khoi luong cua 0,5 mol khi CO2
Mong cac ban giup minh nha??????
Ta có:
\(M_{_{ }CO_2}\)=44(g/mol)
Áp dụng công thức:
\(m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}\)\(=0,5.44=22\left(g\right)\)
Khối lượng của 0,5 mol khí CO2 là :
mCO2 = 0,5 x 76 = 38 ( g )
Khối lượng của 0,5 mol khí CO2 là:
mCO2 = n.M = 0,5 x 44 = 22 gam
Khoi luong cua 11,2 lit hon hop khi A gom \(SO_2\) va \(SO_3\) (dktc) la 38,4g
a) Tinh ti khoi cua A so voi \(H_2\)
b) Tinh the tich moi khi trong 4 lit hon hop khi A
c) Tinh % ve khoi luong moi chat trong hon hop A
Cho 12g hon hop gom Al ,Cu tac dung het voi 500ml dd h2so4 loang thu duoc 11,2 lit khi (dktc) .a, tinh khoi luong moi kim loai & nong do mol h2so4 .b nong do thu duoc sau phan ung?
Chỉ có Al phản ứng được với dd H2SO4 loãng thôi bạn nhé!
a) nH2 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2
(mol) 1/3<-- 0,5 <------------------1/6 <------ 0,5
=> mAl = 1/3 . 27 = 9 (g) => mCu = 12-9= 3g
Nồng độ mol H2SO4 là: Cm = n/v = 0,5 / 0,5 = 1M
b) Nồng độ mol dd thu được sau phản ứng (dd Al2(SO4)3) : Cm = n/v = 1/6 / 0,5 = 1/3 M
Đốt chay 2.5g chat A cần 3.36 lit oxi(đktc) thu dc Co2 va H2O, biet klg Co2 lon hon klg cua nuoc 3,7g. Tinh % khoi luong cua từng nguyen tố trong A
A+O2\(\rightarrow\)CO2+H2O nên trong A có C, H và có thể có thêm O
\(n_{O_2}=\dfrac{v}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(m_{O_2}=0,15.32=4,8gam\)
-Áp dụng bảo toàn khối lượng:
\(m_{CO_2}+m_{H_2O}=m_A+m_{O_2}=2,5+4,8=7,3gam\)
-Ngoài ra \(m_{CO_2}-m_{H_2O}=3,7gam\)
-Gọi khối lượng CO2 là x, khối lượng H2O là y. Ta có hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=7,3\\x-y=3,7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=5,5\\y=1,8\end{matrix}\right.\)
\(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{5,5}{44}=0,125mol\rightarrow m_C=0,125.12=1,5gam\)
\(n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{1,8}{18}=0,2mol\rightarrow m_H=0,2gam\)
%C=\(\dfrac{1,5}{2,5}.100=60\%\)
%H=\(\dfrac{0,2}{2,5}.100=8\%\)
%O=100%-60%-8%=32%
tinh khoi luong cua 130 lit nuoc
- Ta có : \(V=130l=0,13m^3\)
\(D_\text{nước}=1000kg/m^3\)
- Khối lượng của \(130l\) nước là :
\(m=D.V=1000.0,13=130(kg)\)
DE CUONG ON TAP HK1
1. cho 5 gam hon hop muoi Na2CO3 va NaCL tac dung vua du 20ml dd axit HCL thu duoc 448ml khi ( dktc)
a) tinh nong mol cua dd axit da dung ?
b) tinh khoi luong muoi thu duoc sau phan ung ?
c) tinh thanh phan phan tram theo khoi luong moi muoi trong hon hop muoi ban dau ?
2. cho 12 gam hon hop hai kim loai Mg va Cu tac dung voi dd axit HCL 21,9% . Sau phan ung thu duoc 6,72 lit khi hidro (dktc)
a) tinh % khoi luong cua moi kim loai trong hon hop
b) tinh khoi luong dd HCL can dung
c) tinh nong do % cua dd muoi thu duoc sau phan ung
3. cho 200ml dd HCL 2M vao 300 gam dd AgNO3 17%
a) viet pthh . Tinh khoi luong ket tua tao thanh
b) tinh nong do phan tram cua dd cac chat thu duoc sau pu khi tach bo ket tua
biet khoi luong rieng cua dd HCL la 1,02g/ml
3. a) AgNO3 +HCl --> AgCl +HNO3 (1)
nHCl=0,4(mol)=>mHCl=14,6(g)
nAgNO3=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\)
=>HCl dư ,AgNO3 hết => bài toán tính theo AgNO3
theo (1) : nHCl(dư)=nHNO3=nAgCl=nAgNO3=0,3(mol)
=>mAgCl=43,05(g)
b)mdd sau pư=14,6+300-43,05=271,55(g)
mHCl(dư)=3,65(g)
mHNO3=18,9(g)
=>C%dd HNO3=6,96(%)
C%dd HCl dư=1,344(%)
2. a) Mg +2HCl --> MgCl2 +H2 (1)
nH2=0,3(mol)
theo (1) : nMg=nH2=0,3(mol)
=>mMg=7,2(g)=>mCu=4,8(g)
=>nCu=0,075(mol)
%mMg=60(%)
%mCu=40(%)
b) theo (1) : nHCl=2nH2=0,6(mol)
=>mdd HCl=100(g)
c) mH2=0,6(mol)
mdd sau pư= 7,2+100-0,6=106,6(g)
theo (1) : nMgCl2=nMg=0,3(mol)
=>mMgCl2=28,5(g)
=>C%dd MgCl2=26,735(%)
a)Na2CO3 +2HCl --> 2NaCl + CO2 +H2O (1)
nCO2=0,02(mol)
theo (1) : nNaCl=nHCl =2nCO2=0,04(mol)
=>CMdd HCl=0,04/0,02=2(M)
b) theo (1) : nNa2CO3=nCO2=0,02(mol)
=>mNa2CO3=2,12(g)
=>mNaCl (hh bđ) =2,88(g)
mNaCl(sau pư)=0,04.58,5=2,34(g)
=>mmuối tạo thành sau pư=5,22(g)
c) %mNa2CO3=42,4(%)
%mNaCl(hh bđ)=57,6(%)
Tinh khoi luong cua hon hop gom
a. 0.5 mol O2 va 1.5 phan tu CO2
b.4.48 lit khi cacbonic va 33.6 lit khi hidro (cac the tich khi do o dieu kien tieu chuan)
a. \(m_{O_2}=0,5.32=16g\)
\(n_{CO_2}=\frac{1,5}{N}\)\(=2,5.10^{-24}mol\)
\(m_{CO_2}=2,5.10^{-24}.44=1,1.10^{-22}g\)
b. \(n_{CO_2}=4,48:22,4=0,2mol\)
\(m_{CO_2}=0,2.44=8,8g\)
\(n_{H_2}=33,6:22,4=1,5mol\)
\(m_{H_2}=1,5.2=3g\)