cho 8,4g bot sat chay het trong khi oxi tao ra 11,6 g sat từ oxit (Fe3O4 )
tinh khoi luong khi oxi can dung
tinh the tich khi oxi từ khoi luong khi oxi tren
dot chay 8,4 g sat trong binh chua oxi thu duoc oxit sat tu Fe3o4
a. viet pt phan ung xay ra
b. tinh the tich khi oxi can dung(o dktc)
c. tinh khoi luong cua oxi sat tu sau phan ung
3Fe+2O2--->Fe3O4
0,15-0,1------0,05 mol
nFe=8,4\56=0,15 mol
=>VO2=0,15.22,4=3,36 l
=>mFe3O4=0,05.232=11,6 g
3Fe+2O2--->Fe3O4
nFe=8,4\56=0,15 mol
theo pt nO2=0,15 .2\3 =0,1 mol
=>VO2=0,1.22,4=22,4l
theopt nFe3O4 =0,15.1\3 =0,05 mol
=>mFe3O4=0,05.232=11,6 g
de dieu che khi oxi nguoi ta da dung kclo3 nhiet phan
a, viet phuong trinh phan ung tren
b, tinh the tich khi oxi thu duoc ( o dieu kien tieu chuan )khi nhiet phan 73, 5 g kclo3
c tinh khoi luong zno duoc tao thanh khi cho luong khi cho luong khi oxi sinh ra o tren tac dung vs 13 g zn
de dieu che khi oxi nguoi ta dung kclo3nhiet phan
a, viet phuong trinh phan ung tren
b, tinh the tich khi oxi thu dc ( o dctc ) khi nhiet phan 73,5 g kclo3
c, tinh khoi luong zno duoc tao thanh khi cho luong khi oxi sinh ra o tren tac dung vs 13g zn
a,\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
b, \(n_{KClO_3}=m_{KClO_3}:M_{KClO_3}=73,5:\left(39+35,5+3.16\right)=0,6\left(mol\right)\)
THeo PTHH: \(n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=\frac{3}{2}.0,6=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
c, \(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)
\(n_{Zn}=m_{Zn}:M_{Zn}=13:65=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnO}=n_{ZnO}.M_{ZnO}=0,2.\left(65+16\right)=16,2\left(g\right)\)
1.Đốt cháy 1,3g kẽm trong khi oxi thu dc 1,63g kem oxit (ZnO)
a) Lập PTHH
b) viết bieu thuc ve khối lượng của phản ứng
c) tinh khối lượng khí oxi
2.Đốt cháy 16,8g kim loai sat trong lọ chứa khi oxi thu dc 23,2 goxi sắt từ (Fe3O4 )
a) Lap PTHH
b) tinh khoi luong khi oxi can dung
c) Nấu 3.10 mũ 23 phân tử khí oxi tham gia phan ung thi sau phan ứng thu dc bao nhieu phan tử oxit sắt từ
3. Có 96g khi oxi và 34g khi amoinac NH3 . Nếu đem trộn hai khí trên vs nhau thì thu dc hỗn hợp khí có thể tich bao nhieu ?
4.Đốt cháy 21,6g bột nhôm trong khi oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3)
a) Lap PTHH
B) Phuong trinh tren có mấy đơn chất , hợp chất
c) Nếu có 40,8g Al2O3 dc tao ra thi khoi lượng oxi phan ung là bao nhiêu
1/ a/ PTHH: 2Zn + O2 ===> 2ZnO
b/ Theo định luật bảo toàn khối lượng
=> mZn + mO2 = mZnO
c/ mO2 = mZnO - mZn = 1,63 - 1,3 = 0,33 gam2
2/
a/ PTHH: 3Fe + 2O2 ===> Fe3O4
b/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mO2 = mFe3O4 - mFe = 23,2 - 16,8 = 6,4 gam
c/ Không hiểu đề bài!
3/
=> nO2 = 96 / 32 = 3 mol
=> nNH3 = 34 / 17 = 2 mol
=> Vhỗn hợp khí = ( 3 + 2 ) x 22,4 = 112 lít
4/
a/ PTHH: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
b/ Phương trình trên có 2 đơn chất , 1 hợp chất
c/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mO2 = mAl2O3 - mAl = 40,8 - 21,6 = 19,2 gam
1.Dot 5,4g bot kim loai Al trong 2,24 lit oxi o dktc den phan ung hoan toan. Sau phan ung thu duoc nhung chat nao? Co khoi luong bao nhieu
2.Dot 9,75g bot kim loai kem trong 2,24 lit oxi o dktc den phan ung hoan toan. Sau phan ung thu duoc nhung chat nao? Co khoi luong bao nhieu
3.Cho 7,2g kim loai Mg phan ung voi 2,24 lit oxi o dktc den phan ung hoan toan. Tinh khoi luong chat ran thu duoc sau phan ung
4.Dot 22,4 g bot sat trong 4,48 lit khi oxi o dktc den phan ung hoan toan. Tinh khoi luong chat ran thu duoc sau phan ung
5.Cho 8,1g kim loai nhom phan ung voi dung dich chua 49g H2SO4. Tinh khoi luong muoi va the tich khi o dieu kien tieu chuan sau phan ung. So do phan ung Al+H2SO4------>Al2(SO4)3 +H2
6.Hoa tan 8g oxit dong (CuO) trong dung dich chua 10,95g HCl. Sau phan ung thu duoc 9,45 muoi dong (II) clorua va nuoc. Tinh khoi luong CuO ca HCl da phan ung? So do phan ung: CuO+HCl------>CuCl2+H2O
7.Hoa tan 8g sat (III) oxit (Fe2O3) trong dung dich chua 10,95g HCl. Sau phan ung thu duoc 3,25g muoi sat (III) clorua va nuoc. Tinh khoi luong Fe2O3 va HCl da phan ung? So do phan ung : Fe2O3+HCl-----> FeCl3 +H2O
! Help Me!
1)
nAl = 0,2 mol
nO2 = 0,1 mol
4Al (2/15) + 3O2 (0,1) ---to----> 2Al2O3 (1/15)
\(\dfrac{nAl}{4}=0,05>\dfrac{nO2}{3}=0,0333\)
=> Chọn nO2 để tính
- Các chất sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}Al_{dư}:0,2-\dfrac{2}{15}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\Al_2O_3:\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> mAldư = 1/15 . 27 = 1,8 gam
=> mAl2O3 = 1/15 . 102 = 6,8 gam
(Câu 2;3;4 tương tự như vậy thôi )
Chay het 9g kim loai magie trong khi oxi thu dc 15g hop chaat magie oxit mgo
tinh khoi luong cua khi oxi
Ta có phương trình hóa học :
2Mg + O2 _____> 2MgO
theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :
mMg + mO2 = mMgO
=> mO2 = mMgO - mMg
=> mO2 = 15 - 9 = 6g
Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là 6g
PTHH: 2Mg + O2 ===> 2MgO
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mO2 = mMgO - mMg = 15 - 9 = 6 gam
Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mMagie + mkhí oxi= mMagie oxit
=> mkhí oxi= mMagie oxit - mMagie= 15-9=6 (g)
\(a,n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ \left(mol\right)....0,1....\dfrac{1}{15}.....\dfrac{1}{30}\\ b,V_{O_2}=\dfrac{1}{15}.22,4=\dfrac{112}{75}\left(l\right)\\ c,m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}.232=\dfrac{116}{15}\left(g\right)\)
a/
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b/
Áp dụng công thức:
\(m=n.M=>n=\dfrac{m}{M}\)
\(=>n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}\)
\(n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2
0,1 x
\(=>x=0,1\cdot2:3=0,06=n_{O_2}\)
Áp dụng công thức
\(V=n.22,4=>V_{O_2}=n_{O_2}\cdot22,4\)
\(V_{O_2}=0,06\cdot22,4=1,344\left(l\right)\)
c/
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 1
0,1 y
\(=>y=0,1\cdot1:3=0,03=n_{Fe_3O_4}\)
\(=>m_{Fe_3O_4}=n_{Fe_3O_4}.M_{Fe_3O_4}\)
\(m_{Fe_3O_4}=0,03\cdot232=6,96\left(g\right)\)
Vậy........
Bai 1: dot chay 6,4(g) luu huynh bang 11,2 (l) khi O2(dktc) thu duoc san pham la SO2 . Tinh the tich cua cac khi thu duoc sau phan ung hoa hoc tren o dktc Bai 2: dot chay 4,8(g) cacbon bang 6,72 (l) O2 thu duoc san pham sau phan ung la CO2 . Tim khoi luong chat con du va the tich khi CO2 thu duoc Bai 3: cho 20(g) Cu tac dung voi dd chua 18,25(g) HCl . Tinh khoi luong cac chat thu duoc sau phan ung, biet phan ung xay ra theo so do sau: CuO + HCl ->CuCl2 + H2O Bai 4: cho V lit kho O2 o (dktc) tac dung voi 16,8(g)sat. Sau phan ung thu duoc 16(g) sat(III)oxit . a,CMR: O2 phan ung het, sat con du b, Tinh V va khoi luong sat con du
Đề bài khó đọc quá
Bài 1:
PTHH:S+O2\(\underrightarrow{t^0}\)SO2
Theo PTHH:32 gam S cần 22,4 lít O2
Vậy:6,4 gam S cần 4,48 lít O2
Suy ra:O2 dư:11,2-4,48=6,72(lít)
Ta tính SP theo chất thiếu.
Theo PTHH:32 gam S tạo ra 22,4 lít SO2
Vậy:6,4 gam S tạo ra 4,48 lít SO2
Đáp số:V02 dư bằng:6,72 lít
VSO2=4,48 lít
Bài 2:
Ta có:
\(n_C=\frac{4,8}{12}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 -to-> CO2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,4}{1}>\frac{0,3}{1}\)
=> O2 hết, C dư nên tính theo \(n_{O_2}\)
=> \(n_{C\left(phảnứng\right)}=n_C=0,3\left(mol\right)\\ =>n_{C\left(dư\right)}=0,4-0,3=0,1\left(mol\right) \\ =>m_{C\left(dư\right)}=0,1.12=1,2\left(g\right)\\ n_{CO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\\ =>m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH:C+O2\(\underrightarrow{t^0}\)CO2
Theo PTHH:12 gam C cần 22,4 lít O2
Vậy:3,6 gam C cần 6,72 lít O2
Do đó:C thừa là 4,8-3,6=1,2(gam)
Vậy ta tính SP theo chất thiếu(O2)
Theo PTHH:22,4 lít O2 tạo ra 22,4 lít CO2
Vậy:6,72 lít O2 tạo ra 6,72 lít CO2
Đáp số:mC thừa là 1,2 gam
VCO2=6,72 lít
mot buoi lam thuc hanh thi nghiem can khoang 12lo oxi moi lo co dung tich khoang 200ml(o dk thuong). tinh khoi luong KMnO4toi thieu can dung de thu duoc luong oxi tren ( cho rang 1 mol khi chiem the tich 24lit o dk thuong va khong co su hao hut trong qua trinh dieu che khi)
Thể tích của 12 lọ oxi là:
\(V_{O_2}=\) 200 . 12 = 2400 (ml) = 2,4 (l)
Số mol của oxi là:
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{24}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
TPT: 2 mol 1 mol
TĐB: x mol 0,1 mol
Số mol của \(KMNO_4\) là:
\(n_{KMNO_4}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của \(KMNO_4\) là:
\(m_{KMNO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)