1 gen dài 4080 A có G/A=2/3.gen tiến hành nhân đôi 5 lần. tính tổng số nu và số nu từng loại của gen
Giúp mình ạ!!!!Một gen dài 4080 A0, trong đó nu loại A = 30%
a.Xác định tổng số nu của gen
b.Số nu từng loại của gen
c.Số liên kết hidro
d.Nếu gen đó tự nhân đôi 5 lần, thì môi trường cần cung cấp bao nhiêu nu từng loại.
ai giúp mik với ạ!(lời giải chi tiết càng tốt ạ)
1/Đoạn ADN dài 16830 Ao chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1:1,25:1,5:2:2,5. Gen 2 có số nu loại T=1/2G. Số lượng Nu từng loại của gen 2 là :
2/Tổng sô liên kết hidro chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ A/G=2/3. Số lượng từng loại nu của gen là:
1) Tổng số nu của ADN là:
N = ( 16830 × 2 ) ÷ 3,4 = 9900 nu
Có tỉ lệ chiều dài = tỉ lệ nu của các gen trên ADN =>
Tổng số nu của gen 2 là
(9900 × 1,25 ) /( 1 + 1,25 + 1,5 + 2 + 2,5) = 1500 nu
Gen 2 có : A/G =2/3 => 3A = 2G
Lại có : 2A + 2G = N =1500
Giải hpt => A = T = 300 nu ; G = X = 450 nu
2) Theo đề có : H× 23 = 23712
=> H = 2964 lk
Gen có A/ G = 2/3 => 3A = 2 G
Lại có H = 2A+ 3G = 2964
Giải hpt => A = T = 456 nu ; G= X = 684 nu
1 gen có 600 nucleotit số nu loại g là 2000n. a) Tính số nu từng loại của gen. b) Gen đó nhân đôi 5 lần, tính số gen con tạo ra Troi oi giúp em vs ạ, em cần gấpp
- Cậu coi lại đề giúp tớ với? Tổng nu là 600 mà số nu loại G là 2000 nu rồi sao tính?
- Sửa đề: \(N=6000\left(nu\right)\) \(G=X=2000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=\dfrac{N}{2}-2000=1000\left(nu\right)\)
- Số gen con tạo ra là: \(2^5=32\)
Gen a 4080 A trong đó số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Gen A đột biến hành gen A thấy tăng thêm 1 liên kết hidro ngưng ko làm thay đổi chiều dài của gen. Tính số nu từng loại của gen A
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
vì gen dài 4080A=> số Nu của gen:2400
a, KL của gen: 2400*300=720000 dvC
số vòng xoắn của gen: 2400/20=120 vòng
b, Ta có:
A+G=2400/2=1200
A-G=240
=> 2A=1440=>A=T=720 G=X=480
c, ta có
mạch 1 mạch 2
A1 = T2 = 720-250=470
T1 = A2 = 250
X1 = G2 = 480*40%=192
G1 = X2 = 480-192= 288
d, Số nu loại A và T sau 3 lần tự sao: 720*2^3=5760
Số nu loại G và X sau 3 lần tự sao: 480*2^3=3840
Số Nu loại A và T mới hoàn toàn sau 3 lần tự sao: 720(2^3-2)=4320
Số Nu loại G và X mới hoàn toàn sau 3 lần tự sao: 480(2^3-2)=2880
Một gen có chiều dài 4080 Ao,Nu Aloại Của gen =600Nu a,Tính tổng Nu Của gen và số Nu mỗi loại còn lại b; giả sử trên mạch mỗi gen và số Nu có tỉ lệ lần lượt là A1 T1 G1 X1 =1,2,3,4 tính số Nu mỗi loại trên mạch 1 và mạch 2 ( giúp em với ạ )
Một gen có chiều dài 4080 Ao,Nu Aloại Của gen =600Nu a,Tính tổng Nu Của gen và số Nu mỗi loại còn lại b; giả sử trên mạch mỗi gen và số Nu có tỉ lệ lần lượt là A1 T1 G1 X1 =1,2,3,4 tính số Nu mỗi loại trên mạch 1 và mạch 2 ( giúp em với ạ )
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(A=T=600\left(nu\right)\) \(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-A=600\left(nu\right)\)
\(b,\) Số nu 1 mạch là: \(\dfrac{N}{2}=1200\left(nu\right)\)
\(A_1=T_2=\dfrac{1}{10}.1200=120\left(nu\right)\)
\(T_1=A_2=\dfrac{2}{10}.1200=240\left(nu\right)\)
\(G_1=X_2=\dfrac{3}{10}.1200=360\left(nu\right)\)
\(X_1=G_2=\dfrac{4}{10}.1200=480\left(nu\right)\)
Một gen có chiều dài là 102000 , số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. hãy xác định:
a/ Tổng số Nu các loại trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần ? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi.
b/ Nếu gen nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 77500 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
- \(gen\) dài \(102000\) \(\overset{o}{A}\) em nhỉ ?
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=60000\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{1}{5}G\\A+G=30000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=5000\left(nu\right)\\G=X=25000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(a,\) \(N_{mt}=N.\left(2^4-1\right)=450000\left(nu\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=5000\left(2^4-1\right)=75000\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=25000\left(2^4-1\right)=375000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) Gọi số lần nhân đôi của \(gen\) là \(n\) \(\left(n>0,n\in N\right)\)
- Theo bài ta có \(5000\left(2^n-1\right)=77500\rightarrow n=\)\(4,04439...\)\((loại)\)
\(\rightarrow\) Đề sai
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
a,
Số nu từng loại của gen là :
A = T = 3000 . ( 50% - 30% ) = 600 ( nu )
G = X = 3000 . 30% = 900 ( nu )
b,
Số gen con sinh ra là :
2^3 = 8 ( gen )
c,
Tổng số nu tạo ra sau 3 lần nhân đôi :
3000 . 2^3 = 24 000 ( nu )
d,
Số nu môi trường nội bào cung cấp khi nhân đôi là :
24000 - 3000 = 21000 ( nu )
e,
Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần là :
A = T = 600 . ( 2^3 - 1 ) = 4200 ( nu )
G = X = 900 . ( 2^3 - 1 ) = 6300 ( nu )