Cho hon hop 12 g kl nhom va bac pu vua du dd h2so4 7,35%.pu ket thuc thu 13,44l khi dktc.
Tinh the tich dd h2so4 đã dùng.D=1,25gml
cho 12 ga hon hop nhom va bac vao dung dich H2SO4 7,35% .Sau khi phan ung ket thuc , nguoi ta thu duoc 13.44 lit khi hidro (dkc) a.Neu hien tuong va viet phuong trinh hoa hoc / b. Tinh thanh phan % khoi luong moi kim loai co trong hon hop / c. Tinh the tich dung dich H2SO4 can dung .Biet dung difh H2SO4 co khoi luong rieng la 1,025g/ml d. Neu cho vao hon hop tren dung dich NaOH vua du thi thu duoc a gam chat ran. Tinh a
Gọi x,y lần lượt là số mol của Al và Ag.
Theo đầu bài, ta có PT: 27x+108y = 12 (1)
nH2 = \(\dfrac{13,44}{22,4}\) = 0,6(mol)
a, Hiện tượng: - Al phản ứng với H2SO4 (loãng), Ag thì không.
- Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro (H2) làm sủi bọt khí.
PTHH: 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2 \(\uparrow\)(*)
b, Theo (*), ta có nAl = \(\dfrac{2}{3}\)nH2 = \(\dfrac{2}{3}\).0,6 = 0,4(mol) => x = 0,4
Theo (1) => 27.0,4+108y = 12 \(\Leftrightarrow\) y \(\approx\) 0,011 (2)
=> C% mAl = \(\dfrac{0,4.27}{12}\).100% = 90%
=> C% mAg = 100% - 90% = 10%
c, Theo (*), ta có nH2SO4 = nH2 = 0,6(mol)
=> m dd H2SO4 7,35% = \(\dfrac{0,6.98.100\%}{7,35\%}\) = 800(g)
=> VH2SO4 7,35% = \(\dfrac{800}{1,025}\) \(\approx\)780,49(ml)
d, 2Al + 2NaOH + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaAlO2 + 3H2 \(\uparrow\)
Chất rắn sau phản ứng : Ag (không tan)
Từ (2) => m chất rắn = a = 0,011.108 = 1,188(g)
Nung 15,12g kim loai R trong khong khi toi khi kim loai phan ung het, ñuợc 20,88 g oxit ran. hoa tan het luong chat ran o tren vao dd hon hop gom HCl 2M va H2SO4 1M luong vua du, pu khong giai phong khi. Viet PTPU tinh the tich dd axit can dung va tong so gam muoi tao ra. R la kim loai gi? tim cong thuc cua oxit
- Giải:
Gọi R là kim loại hóa trị x
4R + xO2 → 2R2Ox ( x có thể là 8/3)
Khối lượng O2 pư = khối lượng oxi trong oxit = 20,88 - 15,12 = 5,76 gam
Ta có: \(\dfrac{2R}{16x}=\dfrac{15,12}{5,76}=2,625\) ( hoặc lập pt : \(\dfrac{2R}{2R+16x}=\dfrac{15,12}{20,88}\) )
⇒ R = 21x
Chỉ có x = \(\dfrac{8}{3}\) , R = 56 ( Fe) là thỏa mãn ⇒ oxit là Fe3O4
Gọi V(l) là thể tích dung dịch axit ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=2V\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=V\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,25V___2V_____________________________(mol)
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
0,25V_____ V______________________________(mol)
Suy ra ta có : 0,5V = \(\dfrac{20,88}{232}=0,09\) ⇒ V = 0,18 lít
mmuối = mkim loại + mgốc axi = 15,12 + (0,18× 2× 35,5) + (0,18 × 96) = 45,18 gam
* Nếu đặt Công thức oxit là RxOy thì ta vẫn biện luận được R = 56 và \(\dfrac{2x}{y}=\dfrac{8}{3}\) = ( là hóa trị Fe ). Để tính khối lượng muối thì có thể áp dụng định luật BTKL.
nung hon hop gom 6,5g kem va 1,92 luu huynh trong moi truong khong co khong khi , sau phan ung thu duoc hon hop A . cho dd H2SO4 0,5M tac dung vua du voi A thu duoc hon hop khi B . tinh the tich dd H2SO4 0,5M tham gia phan ung
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_S=\dfrac{1,92}{32}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + S --to--> ZnS
Xét tỉ lệ \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,06}{1}\) => Zn dư, S hết
PTHH: Zn + S --to--> ZnS
____0,06<-0,06-->0,06
=> A gồm ZnS: 0,06 mol; Zn dư: 0,04 mol
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
____0,04-->0,04
ZnS + H2SO4 --> ZnSO4 + H2S
0,06->0,06
=> nH2SO4 = 0,1 (mol)
=> \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
Dung khi CO khu hoan toan 38,4 g hon hop A gom FeO, CuO o nhiet do cao. Sau phan ung thu duoc hon hop chat ran B, hon hop khi C. Chia hon hop thanh 2 phan bang nhau: Phan 1 cho tac dung voi 400g đ Ca(OH)2 3,7% thay pu vua du va thu duoc 15g ket tua trang Phan 2 cho td voi 250 ml dd NaOH 3M. Co can đ sau pu thu duoc a g chat ran khan 1,tinh % ve khoi luong cua 2kim loai trong B 2, tinh a
dot chay 13,1 g hon hop kim loai A gom al, zn, mg(ti le mol al:mg=6:7) bang V1l khi o2 thu dc m g hh Xgom cac oxit. de hoa tan ht cac oxit tren can agam dd hcl 15% sau pu thu dc dd Y. mat khac hoa tan hoan toan 6,55g hh A bang dd h2so4 dac nong vua du thu dc V2 khi so2 va 26,71g dd muoi sunfat trung hoa
a. tinh V1, V2, a
b. tinh % m moi kim loai trong hh ban dau
c. tinh % cac chat trong dd Y
cho 7,5 g hon hop nhom va mg tac dung voi dd axit
a tinh kl hon hop muoi khan thu duoc sau phan ung biet nhom chiem 36% hon hop dau
b tinh vh2 do o dktc sinh ra khi cho hon hop tren tac dung voi dd hcl
Dung dịch axit nào bạn?HCl,H2SO4 loãng hay axit nào khác bạn?Bạn xem lại đề bài nhé
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
Mg+2HCl->MgCl2+H2
mAl=2.7(g)
nAl=0.1(mol)
nAlCl3=nAl->nAlCl3=0.1(mol)
mAlCl3=13.35(g)
mMg=4.8
nMg=0.2(mol)
nMgCl2=nMg->nMgCl2=0.2(mol)
mMgCl2=19(g)
m muối:19+13.35=32.35(g)
nHCl=0.15+0.2=0.35
V=7.84(l)
Hoa tan 10 g hon hop Fe va Fe3O4 bang mot luong dd HCl vua du, thu duoc 1.12 lit hidro va dd X. Cho dd X tac dung voi dd NaOH du. Lay ket tua thu duoc dem nung nong trong khong khi den kho luong ko doi thu duoc chat ran Y. Tim khoi luong chat ran Y
HH { Fe , Fe2O3) qua phản ứng với HCl và NaOH. Rồi lấy kết tủa nung nóng trong không khí dc lượng chất rắn không đổi chính là Fe2O3 ( 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O)
Vậy ta thấy hh ban đầu là { Fe , Fe2O3} và hh sau cùng là Fe2O3 đều là hợp chất của Fe. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta sẽ có:
Số mol Fe trong hh ban đầu = số mol Fe ở hh sau cùng.
**Muốn tình tổng số mol Fe ở hh ban đầu cần số mol Fe và nFe2O3:
Biết Fe + 2HCL -> FeCl2 + H2
.......0,05<------------------1.12/22,4 = 0,05 mol
=>mFe trong hh đầu là : 0,05 *56 = 2,8 (g)
=>nFe2O3 trong hh đầu là (10 - 2,8)/160 = 0,045 mol
=> nFe có trong Fe2O3 của hh ban đầu là : 0,045 *2 = 0,09 (mol)
Vậy tổng số mol của Fe trong hh ban đầu là : 0,09 + 0,05 = 0,14 mol
Và 0,14 mol đó cũng chính là n Fe trong hh thu sau cùng. Nhưng đề bài cần mình tính m Fe2O3 thu sau cùng nên ta cần biết n Fe2O3
Biết nFe2O3 = 1/2 * nFe (trong Fe2O3) = 0,14 / 2 = 0,07 (mol)
=> Khối lượng chất rắn Y là : 0,07 * 160 =11,2 (g)
**** Lưu ý: dựa vào pt sau mà nãy giờ ta có thể tính dc số mol Fe trong Fe2O3 và ngc lại có nFe2O3 tính dc số mol Fe : Fe2O3 -> 2Fe + 3/2 O2
CAU 1:cho 5,4(g) nhom tac dung het voi HCl , hon hop thu dc sau phan ung hoa tan duoc tiep voi m"(g) Mg, va thu duoc 2,24(l) khi H2 o dktc . Tim m va m" CAU 2: cho 8g NaOH tac dung voi m(g) H2SO4. sau phan ung luong axit con dutac dung vua du voi 12g sat. So do phan ung: NaOH +H2SO4 -> Na2SO4 + H2O a, tinh m. b, tinh the tich khi hidro sinh ra o dktc
Câu 1/ \(2Al\left(0,2\right)+6HCl\left(0,6\right)\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(0,3\right)\)
\(Mg\left(0,1\right)+2HCl\left(0,2\right)\rightarrow MgCl_2+H_2\left(0,1\right)\)
\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Số mol của H2 tạo thành ở phản ứng với Mg là:
\(n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol của HCl là: \(0,6+0,2=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=0,8.36.5=29,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m''=24.0,1=2,4\left(g\right)\)
a/ \(2NaOH\left(0,2\right)+H_2SO_4\left(0,1\right)\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe\left(\frac{3}{14}\right)+H_2SO_4\left(\frac{3}{14}\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\left(\frac{3}{14}\right)\)
\(n_{Fe}=\frac{12}{56}=\frac{3}{14}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=\frac{3}{14}.22,4=4,8\left(l\right)\)
Ta lại có: \(n_{NaOH}=\frac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,1+\frac{3}{14}=\frac{11}{35}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=\frac{11}{35}.98=30,8\left(g\right)\)
DE CUONG ON TAP HK1
1. cho 5 gam hon hop muoi Na2CO3 va NaCL tac dung vua du 20ml dd axit HCL thu duoc 448ml khi ( dktc)
a) tinh nong mol cua dd axit da dung ?
b) tinh khoi luong muoi thu duoc sau phan ung ?
c) tinh thanh phan phan tram theo khoi luong moi muoi trong hon hop muoi ban dau ?
2. cho 12 gam hon hop hai kim loai Mg va Cu tac dung voi dd axit HCL 21,9% . Sau phan ung thu duoc 6,72 lit khi hidro (dktc)
a) tinh % khoi luong cua moi kim loai trong hon hop
b) tinh khoi luong dd HCL can dung
c) tinh nong do % cua dd muoi thu duoc sau phan ung
3. cho 200ml dd HCL 2M vao 300 gam dd AgNO3 17%
a) viet pthh . Tinh khoi luong ket tua tao thanh
b) tinh nong do phan tram cua dd cac chat thu duoc sau pu khi tach bo ket tua
biet khoi luong rieng cua dd HCL la 1,02g/ml
3. a) AgNO3 +HCl --> AgCl +HNO3 (1)
nHCl=0,4(mol)=>mHCl=14,6(g)
nAgNO3=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\)
=>HCl dư ,AgNO3 hết => bài toán tính theo AgNO3
theo (1) : nHCl(dư)=nHNO3=nAgCl=nAgNO3=0,3(mol)
=>mAgCl=43,05(g)
b)mdd sau pư=14,6+300-43,05=271,55(g)
mHCl(dư)=3,65(g)
mHNO3=18,9(g)
=>C%dd HNO3=6,96(%)
C%dd HCl dư=1,344(%)
2. a) Mg +2HCl --> MgCl2 +H2 (1)
nH2=0,3(mol)
theo (1) : nMg=nH2=0,3(mol)
=>mMg=7,2(g)=>mCu=4,8(g)
=>nCu=0,075(mol)
%mMg=60(%)
%mCu=40(%)
b) theo (1) : nHCl=2nH2=0,6(mol)
=>mdd HCl=100(g)
c) mH2=0,6(mol)
mdd sau pư= 7,2+100-0,6=106,6(g)
theo (1) : nMgCl2=nMg=0,3(mol)
=>mMgCl2=28,5(g)
=>C%dd MgCl2=26,735(%)
a)Na2CO3 +2HCl --> 2NaCl + CO2 +H2O (1)
nCO2=0,02(mol)
theo (1) : nNaCl=nHCl =2nCO2=0,04(mol)
=>CMdd HCl=0,04/0,02=2(M)
b) theo (1) : nNa2CO3=nCO2=0,02(mol)
=>mNa2CO3=2,12(g)
=>mNaCl (hh bđ) =2,88(g)
mNaCl(sau pư)=0,04.58,5=2,34(g)
=>mmuối tạo thành sau pư=5,22(g)
c) %mNa2CO3=42,4(%)
%mNaCl(hh bđ)=57,6(%)