Con lắc đơn có chiều dài l=1m. Đặt tại nơi có g=10m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α0=8o. Giá trị vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là:
Một con lắc đơn có dây treo có khối lượng không đáng kể, có chiều dài l=0,4m treo tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 . Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 0,1π m/s hướng sang phải. Chọn chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật có dạng?
A.α=5πcos(5t -π/2)
B.α=π/20cos(5t-π/2)
C.α=π/8 cos(5πt + π/2)
D.α=π/40cos(5t-π/2)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
Thời gian lò xo giãn trong một chu kì được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Đáp án D
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
Đáp án D
+ Thời gian lò xo giãn trong một chu kì được biểu diễn trên đường tròn lượng giác
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ , khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α 0 < 10 o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A. 2 π l g
B. 1 2 π g l
C. 1 2 π l g
D. 1 2 π g l cosα 0
Chọn đáp án B
+ Tần số dao động con lắc đơn: f = ω 2 π = 1 2 π g l
Một con lắc dơn có chiều dài \(l\), dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do \(g\) với biên độ góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là \(v\). Biểu thức nào sau đây là đúng?
Bạn áp dụng CT của dao động điều hòa:
\(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
Với \(x=\alpha.\ell\), li độ là độ dài cung của góc \(\alpha\) (tính theo rad)
\(\Rightarrow (\alpha_0.\ell)^2=(\alpha.\ell)^2+\dfrac{v^2.\ell}{g}\)
\(\Rightarrow \alpha_0^2=\alpha^2+\dfrac{v^2}{g\ell}\)
Chọn đáp án A.
Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (Không vận tốc đâù) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Tính
a. Động năng của vật tại độ cao 50m
b. Độ cao của vật ở vị trí có động năng bằng thế năng
Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Cơ năng ban đầu của vật: \(W_1=m.g.h_1=0,5.10.100=500(J)\)
Tại độ cao h2 = 50m thì thế năng là: \(W_{t2}=m.gh_2=0,5.10.50=250(J)\)
Cơ năng tại vị trí này: \(W_2=W_{đ2}+W_{t2}\)
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: \(W_2=W_1=500(J) \Rightarrow W_{đ2}=500-250=250(J)\)
b) Tại vị trí động năng bằng thế năng:
\(W_đ=W_t\Rightarrow W=2.W_t\Rightarrow m.g.h_1=2.m.g.h_3\)
\(\Rightarrow h_3=\dfrac{h_1}{2}=\dfrac{100}{2}=50(m)\)
tìm độ cao khi vật chạm đất.
m=0,5kg, Z= 100m g=10m/s^2
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g , treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 ( m / s 2 ) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu v 0 = 2 m / s . Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J.
B. 12 J.
C. 24 J.
D. 22 J.
Chọn D.
Bỏ qua sức cản không khí nên cơ năng được bảo toàn
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N / m , m = 200 g . Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A. 0,10J
B. 0,075J
C. 0,025J
D. 0J
Đáp án D
Phương pháp: Thế năng đàn hồi:
Cách giải:
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: Δ l 0 = m g k = 0,2.10 80 = 0,025 m = 2,5 c m
Biên độ dao động của con lắc: A = 7 , 5 - Δ l 0 = 7 , 5 - 2 , 5 = 5 c m
Ta có: Δ l 0 < A
Chọn chiều dương hướng xuống
⇒ Vị trí lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là vị trí lò xo không giãn cũng không nén: Δ l = 0
Thế năng đàn hồi tại vị trí đó: W t = 1 2 k Δ l 2 = 1 2 80. ( 0 ) 2 = 0 J