Lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 60 cm treo thẳng đứng dđ với pt x=4cos(10t+pi/3). Chọn chiều (+) hướng lên và lấy g = 10m/s^2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t= 0,75T là:
A. 68 cm
B. 66.5cm
C.73.5 cm
D. 72 cm
Giúp mình câu này nữa. Cảm ơn ạ
1. Lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 60 cm treo thẳng đứng dđ với pt x=4cos(10t+pi/3). Chọn chiều (+) hướng lên và lấy g = 10m/s^2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t= 0,75T là:
A. 68 cm
B. 66.5cm
C.73.5 cm
D. 72 cm
2. Một CLLX treo thẳng đứng. Độ dãn của lò xo ở VTCB là 20 cm. Từ VTCB, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo dãn 16cm rồi buông nhẹ thì con lắc dđ điều hoà với biên độ là
A.4cm
B.8cm
C.10cm
D.30 cm
3. Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng m=100g. Chọn gốc toạ độ ở VTCB chiều dương hướng lên trên, con lắc dao động với pt x=4cos(10t-2pi/3) cm. Lấy g=10m/s^2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ lúc t=0 là
A. 0.9 N
B. 1.2N
C. 1.6N
D. 2N
4. CLLX có độ cứng là 20N/m dao động điều hoà. Đưa vật đến vị trí sao cho lò xo dãn 15 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s^2. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì độ lớn hồi phục là
A. 2N
B. 3N
C. 1N
D. 4N
5. CLLX với vật có m=200g, treo thẳng đứng, dđđh. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s^2. Khi vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng thì độ lớn lực hồi phục là:
A. 0 N
B. 0,5 N
C. 1N
D. 2N
6. CLLX dao động theo phương ngang với pt x=Acos( (pi.t)/2 +2pi/3 ). Chiều dương hướng từ điểm cố định về phía lò xo bị dãn. Tỉ số thời gian bị ném và thời gia lò xo bị dãn trong 1998s đầu là bao nhiêu?
Mỗi câu hỏi chỉ gửi 1 bài thôi bạn nhé.
Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m / s 2 Viết phương trình dao động.
A. x = 2 2 cos ( 10 t - 3 π / 4 ) cm
B. x = 2 cos ( 10 t - 3 π / 4 ) cm
C. x = 2 2 cos ( 10 t + π / 4 ) cm
D. x = 2 cos ( 10 t + π / 4 ) cm
Chọn A.
Độ dãn lò xo tại VTCB:
Khi ở VTCB lò xo dài 40 cm. Lúc t = 0, lò xo dài
42 cm (vật thấp hơn VTCB là 2 cm) nên vật li độ và
vận tốc:
Dùng máy tính viết phương trình dao động, nhập số vào công thức:
Mọi người giúp mình câu này với . Mình cảm ơn nhiều, hơi gấp xíu ạ. Một lò xo chiều dài tự nhiên bằng 40 cm treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều (+) hướng xuống, gốc toạ độ tại VTCB. Kích thích cho quả cầu dđ với pt x=10cos( wt+pi/3) (cm). Chiều dài lò xo khi quả cầu dđ được nửa chu kì kể từ lúc bắt đầu dđ là
A.40 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100g được treo ở vị trí dưới của lò xo. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 25 c m . Lúc đầu con lắc không chuyển động, trục lò xo thẳng đứng, vật m ở vị trí cân bằng. Tại cùng một thời điểm, cho điểm phía trên của lò xo chuyển động thẳng đều xuống dưới với tốc độ v 0 = 40 cm / s , đồng thời truyền cho vật m vận tốc đầu v 1 = 10 c m / s hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 27,6 cm
B. 29,2 cm
C. 28,1 cm
D. 26 ,6cm
Đáp án A
+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng Δ l 0 = m g k = 0 , 1.10 100 = 1 cm.
Tần số góc dao động của con lắc ω = k m = 10 10 rad/s.
+ Vận tốc truyền cho vật m so với điểm treo có độ lớn v 0 = 10 + 40 = 50 cm/s.
→ Biên độ dao động của vật sau đó A = v 0 ω = 50 10 10 = 1 , 58 cm.
→ Chiều dài cực đại l m a x = l 0 + Δ l 0 + A = 27 , 58 c m .
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x=10cos( 2πt - \(\frac{\Pi}{6}\)) (cm). Lấy g=10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t0=0 là:
A.150cm B. 145cm C. 135cm D. 115cm
\(\Delta l=\frac{g}{\omega^2}=0,25m\)
\(t=0\Rightarrow x=5\sqrt{3}cm\Rightarrow l=l_0+\Delta l+x=158,66cm\)
Vậy không phương án đúng
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x = 4 cos ( 10 t - 2 π 3 ) cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3 cm kể từ t = 0 là
A. 0,9 N.
B. 1,2 N.
C. 1,6 N.
D. 2 N.
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu lò xo còn lại một vật có khối lượng 500 g, lò xo có chiều dài 22 cm khi vật ở vị trí cân bằng. Lấy g= 10 m/s². a) Tính độ cứng của lò xo. b) Treo thêm vào lò xo một vật 300 g. Tính chiều dài của lò xo.
a) Độ biến dạng của lò xo là:
\(\Delta l=l-l_0=22-20=2\left(cm\right)=0,02cm\)
Ta có: \(P+F=0\) (ở vị trí cân bằng)
\(\Rightarrow P=F\)
Mà \(P=mg\) và \(F=k\Delta l\)
\(\Rightarrow mg=k\Delta l\)
\(\Leftrightarrow k=\dfrac{mg}{\Delta l}\)
\(\Leftrightarrow k=\dfrac{0,5.10}{0,02}\)
\(\Leftrightarrow k=250N/m\)
b) Độ dài lò xo dãn ra:
Ta có: \(P=F\)
\(\Leftrightarrow\left(m_1+m_2\right).g=k.\Delta l\)
\(\Leftrightarrow\Delta l=\dfrac{\left(m_1+m_2\right).g}{k}\)
\(\Leftrightarrow\Delta l=\dfrac{\left(0,5+0,3\right).10}{250}=0,032\left(m\right)=3,2\left(cm\right)\)
Chiều dài của lò xo:
\(l=\Delta l+l_0=3,2+20=23,2\left(cm\right)\)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A. ℓcb = 32 cm
B. ℓcb = 33 cm
C. ℓcb = 32,5 cm
D. ℓcb = 35 cm
Chọn C
+ = 20 => Δlo = 0,025m = 2,5cm.
+ lCB = lo + Δlo = 30 + 2,5 = 32,5 cm.
Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0 = 40 c m , treo thẳng đứng có 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 100 g, chọn Ox trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ cm, lấy g = 10 m / s 2 . Lúc vật đang ở vị trí có tọa độ x = –1 cm , người ta giữ cố định lò xo tại điểm B cách điểm treo cố định 20 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị giữ là
A. 500 N
B. 6 N
C. 5 N
D. 600 N
Hướng dẫn:
+ Tần số góc của dao động ω = k m = 10 π rad/s.
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng Δ l 0 = m g k = 1 c m
+ Khi vật đang ở vị trí có li độ x = –1 cm → l = l 0 = 40 c m , người ta tiến hành giữ cố định lò xo tại điểm cách điểm cố định 20 cm → lò xo mới tham gia vào dao động có độ cứng k' = 2k = 200 N/m.
+ Năng lượng của con lắc trước khi cố định lò xo: E t = k x 2 = 0 , 01 E d = 1 2 k A 2 − x 2 = 0 , 035 J
→ Năng lượng của hệ sau cố định lò xo đúng bằng tổng động năng và một nửa thế năng của vật trước khi cố định lò xo.
E ' = 0 , 5 k A ' 2 = E d + 0 , 5 E t = 0 , 04 J → A' = 0,02 cm.
→ Lực đàn hồi cực đại F m a x = k ' ( 0 , 5 Δ l 0 + A ' ) = 6 N .
Đáp án B