Dung dịch X gồm: Na2CO3, K2CO3, KHCO3. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư được 20g kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít CO2 (đktc). Tính V
Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít CO2 ở đktc. Giá trị V là:
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.
Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3.Chia X thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
+ Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 đktc.
Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Dung dịch X gồm N a 2 C O 3 , K 2 C O 3 , N a H C O 3 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí C O 2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Hấp thụ hết V lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và N a 2 C O 3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với C a C l 2 dư, thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. Đáp án khác
1 2 d d X → C a C l 2 b 100 m o l C a C O 3 1 2 d d X → C a O H 2 3 b 100 m o l C a C O 3 ⇒ 1 2 d d X c h ứ a b 100 m o l C O 3 2 - 1 2 d d X c h ứ a 2 b 100 m o l H C O 3 - B T N T : 1 2 d d X c ó n N a = 4 b 100 = 0 , 04 N T N T C : n C O 2 = n H C O 3 - ( X ) + n C O 3 2 - ( X ) - n C O 3 - ( T ) ⇒ b = 1 n C O 2 = 0 , 5 ⇒ 11 , 2 l í t
Có 100ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32-, SO42-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:
-Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 6,72 lít khí NH3 (đktc) và 43 gam kết tủa.
-Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc).
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,9
B. 44,4
C. 49,8
D. 34,2
Đáp án C
Gọi số mol mỗi ion NH4+, K+, CO32-, SO42- trong mỗi phần lần lượt là x, y, z , t mol
Phần 1: Ba2++ CO32-→ BaCO3
z z
Ba2++ SO42- → BaSO4
t t
NH4++ OH-→ NH3+ H2O
x x = 0,3 mol
mkết tủa= mBaCO3+ mBaSO4= 197z+233t= 43 suy ra t= 0,1 mol
Phần 2: 2H++ CO32- → CO2+ H2O
z mol z mol= 0,1
Định luật bảo toàn điện tích: x+y=2z+ 2t suy ra y= 0,1 mol
mmuối= (18x+ 39y+60z+96t).2= 49,8 gam
Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
Đáp án C
+ Bản chất phản ứng: P 2 : 2 H + + C O 3 2 - H 2 O + C O 2 ↑ ⇒ n C O 3 2 - = n C O 2 = 0 , 1 P 1 : N H 4 + + O H - N H 3 ↑ + H 2 O B a 2 + + C O 3 2 - B a C O 3 ↓ B a 2 + + S O 4 2 - B a S O 4 ↓ ⇒ n N H 4 + = n N H 3 = 0 , 3 n B a C O 3 = n C O 3 2 - = 0 , 1 n B a S O 4 = ( 43 - 0 , 1 . 197 ) : 233 = 0 , 1 + B T Đ T t r o n g m ộ t n ử a X : n K + = 2 n S O 4 2 - + 2 n C O 3 2 - - n N H 4 + = 0 , 1 m m u ố i t r o n g X = 2 ( m N H 4 + + m K + + m S O 4 2 - + m C O 3 2 - ) = 49 , 8 g a m
Có 100 ml dung dịch X gồm NH4+, K+, CO32- ; SO42-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí NH3 và 66,3 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m
- Phần 1:
\(n_{NH_4^+}=n_{NH_3}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(197n_{CO_3^{2-}}+233n_{SO_4^{2-}}=66,3\left(1\right)\)
- Phần 2:
\(n_{CO_3^{2-}}=n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Thay vào (1) ⇒ nSO42- = 0,2 (mol)
BT điện tích trong 50ml dd, có: nNH4+ + nK+ = 2nCO32- + 2nSO42-
⇒ mK+ = 2.0,1 + 2.0,2 - 0,1 = 0,5 (mol)
⇒ m = 2.(0,1.18 + 0,1.60 + 0,2.96 + 0,5.39) = 93 (g)
Cho 39,09 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KHCO3, và KCl tác dụng với V ml dung dịch HCl (dư) 10,52%(d=1,05 g/ml) thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Để trung hòa dung dịch thì cần 250 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau đó cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan.
- Phần 2: Cho tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,66 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
b) Tính V và m.