Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 +1, tiếp tuyến với đường thẳng này
tại điểm M(2;5) và trục Oy.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5) và trục Oy.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 , tiếp tuyến với đường cong đó tại điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy.
A. − 40 3
B. 8 3
C. 20 3
D. 68 3
Đáp án B.
Ta có y ' = 2 x .
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng y = 2.2 x − 2 + 2 2 ⇔ y = 4 x − 4 .
Hình phẳng cần tính diện tích là phần kẻ sọc.
Vậy S = ∫ 0 2 x 2 − 4 x + 4 d x = 8 3 . Ta chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x 2 + 1 , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
A. 0
B. 16 3
C. 8 3
D. Kết quả khác
Chọn C
Ta có: y' = 4
Phương trình tiếp tuyến với y = x 2 + 1 tại M(2;5) là: y = 4(x - 2) + 5 = 4x - 3.
Ta có x 2 + 1 = 4 x - 3 => x = 2 khi đó diện tích hình phẳng cần tính là :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 - x + 3 và đường thẳng y=2x+1
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y=x^2+1\), tiếp tuyến với đường này tại điểm \(M\left(2;5\right)\) và trục Oy ?
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C): y = e x , tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;e) và trục Oy. Diện tích của (H) bằng
A. (e+2)/2.
B. (e-1)/2.
C. (e+1)/2.
D. (e-2)/2.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x 3 – 1 và tiếp tuyến với y = x 3 – 1 tại điểm (-1; -2).
Đáp số: 27/4
Hướng dẫn: Phương trình tiếp tuyến tại (-1; -2) là y = 3x + 1. Do đó, diện tích :
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 1 x + 1 ,x=1 và tiếp tuyến với đường y = 1 x + 1 tại điểm (2; 3/2)
Miền cần tính diện tích được thể hiện trên Hình 10:
(vì tiếp tuyến với đồ thị của
tại điểm (2;3/2) có phương trình là
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình y = x 2 - 4 x + 3 và đường thẳng y = x + 3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng