X,Y là 2 hidrocacbon có cùng CTPT là C5H8. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren, Y có mạch nhánh và tạo kết tủa khi pư với AgNO3/NH3. Tìm CTCT của X và Y rồi viết pư xảy ra?
Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H8 có thể cộng hợp với hidro tạo ra ankan mạch nhánh và A có thể tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là:
A. 2-metylbut-1in
B. 3-metylbut-1-in
C. pent-1-in
D. 2-metylbut-2-in
Đáp án B
Hướng dẫn
C H 3 - C H - C ≡ C H | C H 3
3-metylbut-1-in
Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H8 có thể cộng hợp với hidro tạo ra ankan mạch nhánh và A có thể tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là:
A. 2-metylbut-1in
B. 3-metylbut-1-in
C. pent-1-in
D. 2-metylbut-2-in
Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on
Chọn A
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa ⇒ X có nhóm –CHO.
Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh ⇒ Y là ancol no, đơn chức, mạch hở có mạch không nhánh.
⇒ CTCT của X phải là CH3-CH2-CH2-CHO
Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal
D. butan-2-on
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa => X có nhóm –CHO.
Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh => Y là ancol no, đơn chức, mạch hở có mạch không nhánh.
=> CTCT của X phải là CH3-CH2-CH2-CHO => Chọn A
Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủA. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal.
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on.
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa → X có nhóm –CHO.
Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh → Y là ancol no, đơn chức, mạch hở có mạch không nhánh.
⇒ CTCT của X phải là CH3-CH2-CH2-CHO
Chọn A.
Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là
A. butanal.
B. anđehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal.
D. butenal.
Đáp án A
X tác dụng được với dung dịch AgNO3 sinh ra bạc kết tủa nên X phải chứa nhóm CHO.Mặt khác X có K = 1 nên loại D.Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y từ Y điều chế anken mạch không phân nhánh nên ta loại B,C.
Hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O . X tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H 2 SO 4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là
A. butanal.
B. andehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal
D. butenal.
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C 3 H 4 O 2 . X tác dụng với CaCO 3 tạo ra CO 2 . Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 tạo ra Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH = CH 2 , CH 3 COOCH 3
B. CH 3 CH 2 COOH , HCOOCH 2 CH 3
C. HCOOCH = CH 2 , CH 3 CH 3 COOH
D. CH 2 = CHCOOH , HOCCH 2 CHO
Đáp án D
2 CH 2 = CHCOOH + CaCO 3 → CH 2 = CHCOO 2 Ca + CO 2 + H 2 O
HOCCH 2 CHO + 2 Ag 2 O → HOOCCH 2 COOH + 4 Ag
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là?
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH.
D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
Đáp án : D
2CH2=CHCOOH + CaCO3 → (CH2=CHCOO)2Ca + CO2 + H2O
HOCCH2CHO + 2Ag2O → HOOCCH2COOH + 4Ag