Ai giúp em câu hỏi hoá sinh này với!!! Các chất sau chất nào phản ứng được với thuốc thử Fehding khi được đun nóng? Giải thích tại sao? Hyanluronic acid, Heparin, Dextrin, D-galactose.
Giúp mình câu này với ạ!
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Hãy chọn một thuốc thử để có thể nhận biết được cả ba chất trên. Giải thích và viết phương trình hoá học.
Chọn thuốc thử là dung dịch H 2 SO 4
- Chất rắn tan trong dung dịch H 2 SO 4 tạo thành dung dịch màu xanh lam là CuO.
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 màu xanh + H 2 O
- Chất rắn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 tạo nhiều bọt khí là Na 2 CO 3
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2 ↑
- Chất rắn tan trong dung dịch H 2 SO 4 tạo kết tủa trắng là BaCl 2
BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2HCl
- Đổ dd H2SO4 vào từng lọ
+) Chỉ xuất hiện kết tủa: BaCl2
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Xuất hiện khí: Na2CO3
PTHH: \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
+) Dung dịch chuyển màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dung dịch NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Đáp án B
Xét chất Y thấy anilin và phenol không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng => loại A, D.
Xét chất Z thấy anilin không tham gia phản ứng với NaOH =>loại C
Viết phương trình hóa học của phản ứng propan-1-ol với mỗi chất sau: CuO, đun nóng
Trong mỗi phản ứng trên ancol giữ vai trò gì: chất khử, chất oxi hoá, axit, bazơ? Giải thích.
CH3-CH2-CH2OH + CuO → CH3-CH2-CHO + Cu + H2O
Ancol đóng vai trò chất khử
Lập phương trình chữ của phản ứng dựa vào các thông tin sau:
1. Cho kim loại Sắt (Iron) phản ứng với Hydrochloric acid, sau phản ứng thu được muối Iron (II) Chloride và khí Hydrogen
2. Nung nóng thuốc tím (KMnO4) thu được chất Potassium manganate (K2MnO4), chất manganese dioxide (MnO2) và khí Oxygen
3. Cho Aluminium Oxide (Al2O3) tác dụng với Sulfurics Acid (H2SO4) thu được muối Aluminium Sulfate Al2(SO4) và nước
4. Magnessium tác dụng với Chlohiric Acid tạo thành Magnesium Chloride và Hydrogen
chỉ toii với
Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe 2 O 3 .
B. Al 2 O 3 .
C. CO 2 .
D. H 2 .
Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3
C. CO2.
D. H2.
Vì oxit nhôm là 1 oxit rất bền vững nên C không thể khử được oxit nhôm
Đáp án B
Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. H2.
Giải thích:
Vì oxit nhôm là 1 oxit rất bền vững nên C không thể khử được oxit nhôm.
Đáp án B
Vì sao nói được khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng câu này có nghĩa là như thế nào Giải thích câu này và giải thích đáp án
Khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng vì hạt hợp thành hầu hết từ các chất là phân tử mà phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
Câu 1: Viết phương trình phản ứng và giải thích tính chất hoá học của acid saicylic?
· Tính chất acid
Tạo clorid acid
Tạo este
Tạo Decarboxyl hoá