viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 mẫu 223=2.102+2.10+3.100 câu 1]11= 2]24= 3]51= 4]101 5]1111
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
1)1111 2)1247 3)1543 4)1794 5)1876 6)1008 7)1080 8)1709 9)1500 10)1097 11)20000 12)27000 13)28700 14)24004 15)26013 16)20508 17)20358 18)20009 19)29830 20)25763 Giúp mình vs ạ!
\(1111=1000+100+10+1=10^3+10^2+10^1+1\)
\(1247=1000+2\times100+4\times10+7=10^3+2\times10^2+4\times10^1+7\)
\(1543=1000+5\times100+4\times10+3=10^3+5\times10^2+4\times10^1+3\)
\(1794=1000+7\times100+9\times10+4=10^3+7\times10^2+9\times10^1+4\)
\(1876=1000+8\times100+7\times10+6=10^3+8\times10^2+7\times10^1+6\)
\(1008=1000+8=10^3+8\)
\(1080=1000+8\times10=10^3+8\times10^1\)
\(1709=1000+7\times100+9=10^3+7\times10^2+9\)
\(1500=1000+5\times100=10^3+5\times10^2\)
\(1097=1000+9\times10+7=10^3+9\times10^1+7\)
\(20000=2\times10000=2\times10^4\)
\(27000=2\times10000+7\times1000=2\times10^4+7\times10^3\)
\(28700=2\times10000+8\times1000+7\times100\)
\(24004=2\times10000+4\times1000+4=2\times10^4+4\times10^3+4\)
\(26013=2\times10000+6\times1000+1\times10+3=2\times10^4+6\times10^3+10^1+3\)
\(20508=2\times10000+5\times100+8=2\times10^4+5\times10^2+8\)
\(20358=2\times10000+3\times100+5\times10+8=2\times10^4+3\times10^2+5\times10^1+8\)
\(20009=2\times10000+9=2\times10^4+9\)
\(29830=2\times10000+9\times1000+8\times100+3\times10=2\times10^4+9\times10^3+8\times10^2+3\times10^1\)
\(25763=2\times10000+5\times1000+7\times100+6\times10+3=2\times10^4+5\times10^3+7\times10^2+6\times10^1+3\)
viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: 1/ 1111 2/ 1247 3/ 1543 4/ 1794 5/1876 7/1080 MÌNH CẦN GẤP,GIÚP MÌNH NHÉ!
Mình thấy bài này khó quá
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Bài 1 : Các số sau có phải là số chính phương không vì sao ?
1111........11 - 2222222......22 ( 2n chữ số 1 , n chữ số 2 )
Bài 2 : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 1 số :
a)84 * 325 * 6252
b) 123 * 27 * 83
a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3; 6.6.6.6.
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:
\({3^2}\) còn gọi là “3…” hay “…của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5…” hay “…của 5”.
c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: \({3^{10}}\); \({10^5}\).
a) \(3.3.3 = {3^3}\); \(6.6.6.6 = {6^4}\)
b)
\({3^2}\) còn gọi là “3 mũ 2” hay “bình phương của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5 mũ 3” hay “lập phương của 5”.
c) Ba mũ mười có cơ số là 3 và số mũ là 10
Mười mũ năm có cơ số là 10 và số mũ là 5
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
Viết số 2013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, số 20112013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 100
\(2013=2.1000+10+3=2.10^3+1.10^1+3.10^0\)
\(20112013=2.10000000+100000+10000+2.1000+10+3\)
\(=2.10^7+10^5+10^4+2.10^3+10^1+3.10^0\)
2013 = 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^3 + 1 . 10^1 + 3 . 10^0
20112013 = 2 x 10000000 + 100000 + 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^7 + 10^5 + 10^4 + 2 x 10^3 + 10^1 + 3 x 10^0
ok nhé với lại 10^2 là 10 mũ 2 nhé =>
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết kết quả của các câu sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên tố
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{2^2.2^{12}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{4.6^{12}}{6^{11}}\)
\(=4.6\)
\(=24\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}.3^{12}}{2^{11}.3^{11}}=2^3.3\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}=\dfrac{\left(2.3\right)^{18}}{\left(3^2\right)^8.\left(2^3\right)^5}\dfrac{2^{18}.3^{18}}{3^{18}.2^{15}}=2^3\)
a: \(\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{2^{11}\cdot3^{11}}=2^3\cdot3=24\)
b: \(\dfrac{6^{18}}{9^9\cdot8^5}=\dfrac{2^{18}\cdot3^{18}}{3^{18}\cdot2^{15}}=2^3\)