So sánh \(3\sqrt{5}\) và \(2\sqrt{10}\)
So sánh :
- 10 và \(-2\sqrt{31}\)
\(2\sqrt{3}\) - 5 và \(\sqrt{5}\) - 4
2 + \(\sqrt{5}\) và 3 + \(\sqrt{2}\)
So sánh : \(\dfrac{\sqrt{5}+1}{5\sqrt{10-2\sqrt{5}}}\) và \(\dfrac{\sqrt{3}}{6}\)
1) so sánh
a) \(\sqrt{33}-\sqrt{17}\) và \(6-\sqrt{15}\)
b) \(4\sqrt{5}\) và \(5\sqrt{3}\)
c) \(\sqrt{3\sqrt{2}}\) và \(\sqrt{2\sqrt{3}}\)
d) \(\sqrt{10}+\sqrt{17}+1\) và \(\sqrt{61}\)
giúp mk vs ah mk cần gấp
b: Ta có: \(4\sqrt{5}=\sqrt{4^2\cdot5}=\sqrt{80}\)
\(5\sqrt{3}=\sqrt{5^2\cdot3}=\sqrt{75}\)
mà 80>75
nên \(4\sqrt{5}>5\sqrt{3}\)
Bài 1: So sánh các căn bậc hai số học
a) 1 và\(\sqrt{3}-1\) b) 2 và \(\sqrt{2}+1\) c) 2\(\sqrt{31}\)và 10 d)\(\sqrt{2}+\sqrt{11}\)và \(\sqrt{3}+5\)
a) so sánh 4\(\frac{8}{3}\) và 3\(\sqrt{2}\)
b)so sánh 5 \(\sqrt{\left(-10\right)^2}\)và 10 \(\sqrt{\left(-5\right)^2}\)
kết bạn với nhau được không dương
so sánh
\(a.3\sqrt{26}\) và 15
\(b.-5\sqrt{35}\) và 30
c.\(\sqrt{34-10\sqrt{3}}\) và 5-\(\sqrt{3}\)
d.\(\sqrt{16+225}\) và \(\sqrt{16}+\sqrt{225}\)
1) có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức
\(M=\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) có nghĩa
2) so sánh
a) \(\sqrt{33}-\sqrt{17}\) và \(6-\sqrt{15}\)
b) \(4\sqrt{5}\) và \(5\sqrt{3}\)
c) \(\sqrt{3\sqrt{2}}\) và \(\sqrt{2\sqrt{3}}\)
d) \(\sqrt{10}+\sqrt{17}+1\) và \(\sqrt{61}\)
giúp mk nhé mk cần gấp
Bài 1:
Để M có nghĩa thì \(\left\{{}\begin{matrix}x+4\ge0\\2-x\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-4\\x\le2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-4\le x\le2\)
Số giá trị nguyên thỏa mãn điều kiện là:
\(\left(2+4\right)+1=7\)
So sánh A và B biết: A=\(\frac{\sqrt{3-\sqrt{5}}\left(3+\sqrt{5}\right)}{\sqrt{10}+\sqrt{2}}\) ; B=\(\sqrt{4-\sqrt{7}}\)
so sánh
2 và \(\sqrt{2}\)+ 1
2\(\sqrt{31}\)và 10
\(-3\sqrt{11}\)và - \(\sqrt{12}\)
a: \(1< \sqrt{2}\)
nên \(2< \sqrt{2}+1\)
b: \(2\sqrt{31}=\sqrt{124}\)
\(10=\sqrt{100}\)
mà 124>100
nên \(2\sqrt{31}>10\)
c: \(-3\sqrt{11}=-\sqrt{99}\)
\(-\sqrt{12}=-\sqrt{12}\)
mà 99>12
nên \(-3\sqrt{11}< -\sqrt{12}\)