Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt:
a) 5x^2 + 6xy + y^2.
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
c) (x-y)^2 + 4(x-y) - 12.
d) x^3 - 2x - 4.
BT2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử. a, x^2 + 4xy - 21y^2 b, 5x^2 + 6xy + y^2 c, x^2 + 2xy - 15y^2 d, x^2 - 7xy + 10y^2
a: x^2+4xy-21y^2
\(=x^2+7xy-3xy-21y^2\)
\(=x\left(x+7y\right)-3y\left(x+7y\right)\)
\(=\left(x+7y\right)\left(x-3y\right)\)
b: \(5x^2+6xy+y^2\)
\(=5x^2+5xy+xy+y^2\)
=5x(x+y)+y(x+y)
=(x+y)(5x+y)
c: \(x^2+2xy-15y^2\)
\(=x^2+5xy-3xy-15y^2\)
=x(x+5y)-3y(x+5y)
=(x+5y)(x-3y)
d: \(x^2-7xy+10y^2\)
\(=x^2-2xy-5xy+10y^2\)
=x(x-2y)-5y(x-2y)
=(x-2y)(x-5y)
a) \(x^2+4xy-21y^2\)
\(=x^2+7xy-3xy-21y^2\)
\(=x\left(x+7y\right)-3y\left(x+7y\right)\)
\(=\left(x+7y\right)\left(x-3y\right)\)
b) \(5x^2+6xy+y^2\)
\(=5x^2+5xy+xy+y^2\)
\(=5x\left(x+y\right)+y\left(x+y\right)\)
\(=\left(5x+y\right)\left(x+y\right)\)
c) \(x^2+2xy-15y^2\)
\(=x^2+5xy-3xy-15y^2\)
\(=x\left(x+5y\right)-3y\left(x+5y\right)\)
\(=\left(x+5y\right)\left(x-3y\right)\)
d) \(x^2-7xy+10y^2\)
\(=x^2-2xy-5xy+10y^2\)
\(=x\left(x-2y\right)-5y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-5y\right)\left(x-2y\right)\)
a) x² + 4xy - 21y²
= x² - 3xy + 7xy - 21y²
= (x² - 3xy) + (7xy - 21y²)
= x(x - 3y) + 7y(x - 3y)
= (x - 3y)(x + 7y)
b) 5x² + 6xy + y²
= 5x² + 5xy + xy + y²
= (5x² + 5xy) + (xy + y²)
= 5x(x + y) + y(x + y)
= (x + y)(5x + y)
c) x² + 2xy - 15y²
= x² + 2xy + y² - 16y²
= (x² + 2xy + y²) - 16y²
= (x + y)² - (4y)²
= (x + y - 4y)(x + y + 4y)
= (x - 3y)(x + 5y)
d) x² - 7xy + 10y²
= x² - 2xy - 5xy + 10y²
= (x² - 2xy) - (5xy + 10y²)
= x(x - 2y) - 5y(x - 2y)
= (x - 2y)(x - 5y)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x^2 + 6xy + y^2.
b) x^2 + 2xy - 15y^2.
c) (x-y)^2 + 4(x-y) -12.
M.n giúp mik nha, mik đang cần gấp, bn nào trả lời nhanh và đúng nhất, mik tick đúng cho. Tks m.n trc ạh
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y b, x^2-4x^2y^2+y^2+2xy c, x^6-x^4+2x^3+2x^2 d, x^3+3x^2+3x+1-8y^3
a) \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x^2-2x+1\right)-\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2-\left(2y+1\right)^2=\left(x-1-2y-1\right)\left(x-1+2y+1\right)\)
\(=\left(x-2y-3\right)\left(x+2y\right)\)
b) \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x^2y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
c) \(x^6-x^4+2x^3+2x^2=\left(x^6+2x^3+1\right)-\left(x^4-2x^2+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=\left(x^3+1-x^2+1\right)\left(x^3+1+x^2-1\right)=x^2\left(x^3-x^2+2\right)\left(x+1\right)\)
d) \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3=\left(x+1\right)^3-8y^3=\left(x+1-2y\right)\left(x^2+2x+1+2xy+2y+4y^2\right)\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a^3.y^3 + 125
8x^3,y^3 - 6xy.(2x - y)
(3x+ 2)^4 - 2.(x - 1).(3x + 2) + (x - 1)^2
a) Ta có: \(a^3y^3+125\)
\(=\left(ay+5\right)\left(a^2y^2-5ay+25\right)\)
b) Ta có: \(8x^3-y^3-6xy\cdot\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)-6xy\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy-6xy+y^2\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^3\)
Dạng 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1) x ^ 2 - 9 2) 5x - 5y + ax - ay 3) x ^ 2 + 6x + 9 4) 10x * (x - y) - 7y * (y - x) 5) 5x - 15y 6) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 - z ^ 2
\(1,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ 2,=\left(x-y\right)\left(5+a\right)\\ 3,=\left(x+3\right)^2\\ 4,=\left(x-y\right)\left(10x+7y\right)\\ 5,=5\left(x-3y\right)\\ 6,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) Bằng phương pháp thêm bớt hạng tử:
\(x^4+5x^3+10x-4\)
b) Bằng Phương pháp đổi biến:
\(A=x^2-2xy+y^2+3x-3y-4\)
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
1.Phân tích thành nhân tử ( phương pháp nhóm nhiều hạng tử )
a. x^3 + 2x^2 - xy - 2y
b. xy - 5x + 3y^2 - 15y
c.2xy + 6x + y^2 + 3y
1.Phân tích thành nhân tử ( phương pháp nhóm nhiều hạng tử )
a. x^3 + 2x^2 - xy - 2y
\(=x^2\left(x+2\right)-y\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-y\right)\)
b. xy - 5x + 3y^2 - 15y
\(=xy+3y^2-5x-15y\)
\(=y\left(x+3y\right)-5\left(x+3y\right)\)
\(=\left(x+3y\right)\left(y-5\right)\)
c.2xy + 6x + y^2 + 3y
\(=2xy+y^2+6x+3y\)
\(=y\left(2x+y\right)+3\left(2x+y\right)\)
\(=\left(2x+y\right)\left(y+3\right)\)
a) \(x^3+2x^2-xy-2y\)
\(=\left(x^3-xy\right)+\left(2x^2-2y\right)\)
\(=x\left(x^2-y\right)+2\left(x^2-y\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-y\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x+\sqrt{y}\right)\left(x-\sqrt{y}\right)\)
a) \(x^3+2x^2-xy-2y\)
\(=x^2\left(x+2\right)-y\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-y\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-\sqrt{y}\right)\left(x+\sqrt{y}\right)\)
b) \(xy-5x+3y^2-15y\)
\(=x\left(y-5\right)+3y\left(y-5\right)\)
\(=\left(y-5\right)\left(x+3\right)\)
c) \(2xy+6x+y^2+3y\)
\(=2x\left(y+3\right)+y\left(y+3\right)\)
\(=\left(y+3\right)\left(2x+y\right)\)