Cho e hỏi là nếu bài cho biết môi trường cung cấp 450 nu loại U và biết số nu A1 là 300 thì tính số nu từng loại của phân tử ARN kiểu gì ạ
Một phân tử ARN có số ribônu loại A là 350, U là 450 mã hóa phân tử prôtêin đang thực hiện chức năng có 398aa
a. Tính số lượng từng loại nu của gen đã mã hóa phân tử ARN đó
b. Nếu gen sao mã 5 lần thì số lượng ribônu môi trường cần cung cấp là bn?
c. Gen đó tự tái bản 3 lần thì số nu tự do môi trường cần cung cấp cho mỗi loại là bn?
1 gen có L=5100A. Trên mạch 1 có A1=300nu, T1= 450 nu. Trên mạch 2 có G2=450nu. Gen đó sao mã 1 số lần môi trường cung cấp 1500U. Tính
a)số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)số nu từng loại trên mARN
c)số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN
em cần gấp giúp em với ạ
\(a,L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
Theo bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\T_1=A_2=450\left(nu\right)\\G_2=X_1=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=A_1+A_2=750\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{3000}{2}-750=750\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_2=X-X_1=300\left(nu\right)\\G_1=G-G_2=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\)\(\left\{{}\begin{matrix}rA=T_1=450\left(nu\right)\\rU=A_1=300\left(nu\right)\\rG=X_1=450\left(nu\right)\\rX=G_1=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ARN dài 4080 có A- G = 100 rinu, U- X= 140 rinu
a. Số nu mỗi loại trên gen tổng hợp đoạn ARN trên.
b. Số nu mỗi loại trên mỗi mạch, biết mạch 2 mang mã gốc có T2 – A2 = 80.
c. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp nếu gen sao mã 3 lần.
Một đoạn gen có tổng số nu là 1800, có hiệu nu loại A với nu không bổ sung với nó là 100. Khi đoạn gen này nhân đôi 6 lần, trong môi trường có xuất hiện 1 phân tử 5 BU ( nó không bị loại bỏ). Hãy tính số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
BÀI 1 Một gen có 3000 liên kết hidro và có số nu loại G =A . 1 đột biến xảy ra làm chiều dài giảm xuống 85 A* . Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nu loại X . số nu của A và G của gen sau đột biến bằng bao nhiêu ?
BÀI 2 một phân tử ARN dài 2040 A* có tỉ lệ các loại nu A, G , U , X lần lượt là 20% , 15%, 40% , 25% . Người ta sử dụng phân tử ARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo và tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN . tính số nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN trêa
Do G=A mà số lk H là 2A + 3G= 3000
=> 5A= 3000=> A= 600
=> A=T=G=X= 600 nu
Số nu bị mất đi là 85*2/3.4= 50 nu
Sau đột biến mất 5 nu X=> G cũng bị mất 5 nu
=> G= 600-5= 595 nu
=> Số nu loại A= 600- (50-5*2)/2= 20= 580 nu
Số nu của mARN là 2040/3.4= 600 nu
Theo đề A=T= (rA + rU) = 600* 0.2 + 600*0.4= 360 nu
G=X= rG + rX= 600*0.15 + 600*0.25= 240 nu
Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 nu, giữa X và A là 270 nu. Mạch khuôn tổng hợp ARN có X = 30% . Quá trình phiên mã cần môi trường cung cấp 810 nu loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Mã kết thúc trên ARN là UAG, mỗi ARN vận chuyển tham gia một lần.
a/ Tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.
b/ Số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen và mARN.
c/ Quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại cho các đối mã của tARN
d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi mARN là bằng nhau.
Giúp em vs ạ !!!
Phân tử ADN có 1798 liên kết hóa trị giữa axit và đường → Số nucleotit của gen là: 1800
Số nucleotit của mARN là: 1800 : 2 = 900
G - U = 90 (1)
Mà theo bài ra ta có: X mạch khuôn = Gm = 30% x 900 = 270 (2)
Từ (1) và (2) suy ra U = 180
Số nu loại Am + Xm = 900 - 180 - 270 = 450
Theo bài ra ta có: Xm - Am = 270 suy ra Am = 90, Xm = 360
Số nu mỗi loại của ADN:
A = T = Am + Um = 360 + 90 = 450
G = X = Gm + Xm = 180 + 270 = 450
a, Gen nhân đôi 3 lần mtcc là:
A = T = 450 x (2^3 - 1) = 3150
G = X = 450 x(2^3 - 1) = 3150
c, Số nu từng loại trên mỗi mạch của ADN:
A1 = Um = T2 = 180;
T1 = Am = A2 = 90;
G1 = Xm = X2 = 360;
X1 = Gm = G2 = 270
d,
Số nucleotit trong bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là: 900 - 3 = 897
Số chuỗi polipeptit được tổng hợp là: 8970 : 897 = 10
Bộ ba kết thúc là UAG, vậy số nu từng loại ở các bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là:
Um = 179;
Am = 89;
Xm = 360;
Gm = 269
Số nu từng loại trong các bộ ba đối mã mtcc là:
Um = 179 x 10 = 1790
Am = 89 x 10 = 890
Xm = 360 x 10 = 3600
Gm = 269 x 10 = 2690
Mtcc 450A cho phiên mã, vậy số phân tử mARN tạo thành là: 450 : 90 = 5
Vậy số riboxom tham gia dịch mã trên mỗi mARN là: 10 : 5 = 2
Cho 1 phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp. Môi trường đã phải cung cấp 21000 Nu, trong đó có 4200 Nu loại A. Tính A. Số A,T,G,X của ADN b, tổng số Nu từng loại trong các phân tử ADN con hoàn toàn mới
cho chu kì xoắn của gen=150 chu kì xoắn và H=3600; Mạch 1 có A1=300nu, G1=450 nu
a)tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)tính số nu từng loại trên mARN do gen quy định
c) tính LARN và Đ-P của ARN
\(a,\)\(C=\dfrac{N}{20}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\2A+2G=3000\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_2=A-A_1=600\left(nu\right)\\T_1=T-T_2=600\left(nu\right)\\G_2=G-G_1=150\left(nu\right)\\X_1=X-X_2=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một đoạn ADN có A=600nu,X=200nu a,tính số lương từng loại nu b,tính chiều rừng đoạn phân tử c,Khi đoạn ADN nhân dôi tạo ra 4 đoạn mới cần đòi hỏi môi trường cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Ta có:A=T=600 (nu)
G=X
Mà N=A+T+G+X
=>G=X=900 (nu)
Chiều dài của đoạn phân tử ADN là:
L=N/2 . 3,4
=3000/2 . 3,4
=5100 (Ao)