. Gen có T = 15% và 756 nu loại X.
1. Khi gen nhân đôi 1 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
2. Khi gen nhân đôi 5 lần. Xác định:
a) Số nu mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình?
b) Tổng số nu và số nu tự do mỗi loại mà môi trường phải cung cấp cho cả quá trình tái bản của gen?
Một gen có chiều dài 4080 A⁰. Trên mạch 1 của gen có T=200 nu, X=250 nu . Trên mạch 2 của gen có X=350 nu. Gen sao mã 1 số lần môi trường nội bào cung cấp 750 X và 1200 A. a. Xác định số lần phân mã của gen. b. Tính số Ribô nu từng loại môi trường cung cấp Khi gen phiên mã với số lần như trên. Mn giúp em với. Em cần gấp
Bài 1. Gen dài 2958 A0, có hiệu số giữa nu loại X với loại nu không bổ sung với nó bằng 304 nu.
1. Xác định số liên kết hiđrô, liên kết hóa trị bị phá vỡ, được hình thành trong những trường hợp sau:
a) Sau khi gen tái bản 1 lần.
b) Tại lần tái bản thứ 4.
c) Cả quá trình tái bản 4 đợt.
2. Nếu sau quá trình tái bản, tổng số liên kết hóa trị được thành lập 53878 thì sẽ có bao nhiêu liên kết hiđrô bị hủy qua cả quá trình?
Bài 1. Gen dài 2958 A0, có hiệu số giữa nu loại X với loại nu không bổ sung với nó bằng 304 nu.
1. Xác định số liên kết hiđrô, liên kết hóa trị bị phá vỡ, được hình thành trong những trường hợp sau:
a) Sau khi gen tái bản 1 lần.
b) Tại lần tái bản thứ 4.
c) Cả quá trình tái bản 4 đợt.
2. Nếu sau quá trình tái bản, tổng số liên kết hóa trị được thành lập 53878 thì sẽ có bao nhiêu liên kết hiđrô bị hủy qua cả quá trình?
một gen có chiều dài 4080A và có 3075 lk hidro. Đột biến A-T thành G-X. Khi gen này đột biến nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là bao nhiêu
1 gen có 4798 liên kết cộng hóa trị,trên mạch 1 của gen có A T,G,X lần lượt chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.Khi gen này nhân đôi đã có 5400 nu tự do môi trường cung cấp. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng gen. Tính số nu từng loại của mỗi mạch gen. Tìm số lần nhân đôi của gen. Tính số liên kết hóa trị hình thành và số liên kết hiđro hình thành khi gen thực hiện nhân đôi trên.
Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:
A. A = T= 630, G = X = 1400
B. A=T= 180,G = X = 400
C. A = T = 90, G = X=200
D. A=T = 270, G = X = 600
ở ruồi giấm, phân tử protein biểu hiện tính trạng mắt trắng là do đột biến từ gen quy định mắt đỏ.Người ta thấy:
a. TH1: Gen quy định mắt trắng ít hơn gen quy định mắt đỏ 3 liên kết H, tự nhân đôi 4 lần thì môi trường nội bào cung cấp số nu từng loại thay đổi như thế nào so với gen ban đầu cùng nhân đôi 4 lần?
b. TH2: gen quy định mắt trắng tiến hành phiên mã rồi dịch mã tạo ra chuỗi polipeptit kém hơn 1aa và có 2 aa mới so với gen quy định mắt đỏ tạo ra. Loại đột biến xảy ra ở gen quy định mắt đỏ là gì?
Câu 1: 1 gen B có L= 5100 A0 , biết số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen này bị đột biến thành gen b và có số liên kết hyđro ít hơn so với số liên kết hyđro của gen B là 2 liên kết. Gen b nhân đôi 2 lần, tính số nucleotit từng loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi trên trong các trường hợp sau:
a, đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen b ( đột biến thay thế).
b, đột biến mất 1 cặp nucleotit.