chứng minh rằng 1/a - 1 - 1/a = 1/a - 1x1/a
Cho tổng A= 1x1+2x2+3x3+...+nxn. Hãy chứng minh rằng tổng A= n x(n+1) x (2xn+1):6
Ta có A = 1x(2-1) + 2x(3-1)+3x(4-1)+...+nx(n+1 - 1) Hay A = 1x2+2x3+3x4+...+nx(n+1)-(1+2+3+...+n) tách ra làm hai dãy thì hai dãy
B = 1x2+2x3+3x4+...+nx(n+1) (dãy này ra nx(n+1)x(n+2)/3) và
C = 1+2+3+..+n ra nx(n+1)/2 trừ đi là ra kết quả
Cho tổng A= 1x1+2x2+3x3+...+nxn. Hãy chứng minh rằng tổng A= n x(n+1) x (2xn+1):6
Ta có A = 1x(2-1) + 2x(3-1)+3x(4-1)+...+nx(n+1 - 1) Hay A = 1x2+2x3+3x4+...+nx(n+1)-(1+2+3+...+n) tách ra làm hai dãy thì hai dãy B = 1x2+2x3+3x4+...+nx(n+1) (dãy này ra nx(n+1)x(n+2)/3) và C = 1+2+3+..+n ra nx(n+1)/2 trừ đi là ra kết quả
Bài 1:Chứng tỏ:
a)1x1/2+1/2x1/3+1/3x1/4+...+1/99x1/100<1
Tìm y biết 3 x y x (1/1 x 1/2 + 1/2 x 1/3 + 1/3 x 1/4 + 1/4 x 1/5 + 1/5 x 1/6) = 3/4
Ta thấy: 1/1x1/2 = 1/1-1/2 ; 1/2x1/3 = ½-1/3 ; 1/3x1/4=1/3-1/4 ; 1/4x1/5=1/4-1/5 ; 1/5x1/6=1/5-1/6
Nên
1/1 x 1/2 + 1/2 x 1/3 + 1/3 x 1/4 + 1/4 x 1/5 + 1/5 x 1/6 =
1/1-1/2+1/2-1/3+1/3-1/4+1/4-1/5+1/5-1/6 = 1/1-1/6= 5/6
Hay 3 x y x 5/6 = 3/4
y x 15/6 = 3/4
y= 3/4 : 15/6
y = 3/10
sợ sai lắm
Cho a>0 chứng minh rằng
√a+1>√(a+1)
Cho a>=0 chứng minh rằng √(a-1)<√a Chứng minh rằng √6-1>√3-√2`sqrta+1>sqrt{a+1}`
`<=>a+2sqrta+1>a+1`
`<=>2sqrta>0`
`<=>sqrta>0AAa>0`
`sqrt{a-1}<sqrta`
`<=>a-1<a`
`<=>-1<0` luôn đúng
`sqrt6-1>sqrt3-sqrt2`
`<=>sqrt6-sqrt3+sqrt2-1>0`
`<=>sqrt3(sqrt2-1)+sqrt2-1>0`
`<=>(sqrt2-1)(sqrt3+1)>0` luôn đúng
Cho A = 1/11 + 1/12 + 1/13 + ... + 1/70
a, Chứng minh rằng : A > 4/3
b, Chứng minh rằng : A < 5/2
https://olm.vn/hoi-dap/detail/54833154236.html
cho A=1/11+1/12+.........+1/70
a) chứng minh rằng A>4/3
b)chứng minh rằng A<5/2
a) \(A=\left(\frac{1}{11}+\frac{1}{12}+...+\frac{1}{20}\right)+\left(\frac{1}{21}+\frac{1}{22}+\frac{1}{23}+...+\frac{1}{30}\right)+\left(\frac{1}{31}+...+\frac{1}{60}\right)+...+\frac{1}{70}\)
Nhận xét:
\(\frac{1}{11}+\frac{1}{12}+...+\frac{1}{20}\ge\frac{1}{20}+\frac{1}{20}+...+\frac{1}{20}=\frac{10}{20}=\frac{1}{2}\)
\(\frac{1}{21}+\frac{1}{22}+\frac{1}{23}+...+\frac{1}{30}\ge\frac{1}{30}+\frac{1}{30}+...+\frac{1}{30}=\frac{10}{30}=\frac{1}{3}\)
\(\frac{1}{31}+...+\frac{1}{60}\ge\frac{1}{60}+\frac{1}{60}+...+\frac{1}{60}=\frac{30}{60}=\frac{1}{2}\)
\(A\ge\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{2}+\frac{1}{61}...+\frac{1}{70}\ge\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{2}=\frac{4}{3}\)
Sorry ,tất cả dấu lớn hơn hoặc bằng đổi thành dấu > nhé
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
chứng minh rằng 1/a^3<1/(a-1)a(a+1) với a thuộc N
\(\dfrac{1}{a^3}< \dfrac{1}{\left(a-1\right).a.\left(a+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow a^3>a\left(a-1\right)\left(a+1\right)\) vì \(a\inℕ\)
\(\Leftrightarrow a^3>a\left(a^2-1\right)\)
\(\Leftrightarrow a^3>a^3-a\)
\(\Leftrightarrow-a< 0\) (đúng do \(a\inℕ\))
Suy ra đpcm.