chứng minh 2√x - ( 2 - √x) =4
1.chứng minh \(\dfrac{6x^3-x^6}{x^4-2x^2+4}< 3\) với mọi x ∈ R
2.chứng minh \(\dfrac{x^4-4x^2+8}{2x-x^2}>4\) với mọi x ∈ (0;2)
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
1. chứng minh x4 - x + 1 = 0 vô nghiệm
2. chứng minh x4 - x2 + 1 = 0 vô nghiệm
3. chứng minh x4 - x3 + 1 = 0 vô nghiệm
4. chứng minh a2 + \(\dfrac{1}{a^2}\)
biết a khác 0
2) \(x^4-x^2+1=0\)(1)
Đặt: t=x2, khi đó:
(1)\(\Leftrightarrow t^2-t+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}=0\left(2\right)\)
\(\Rightarrow\left(2\right)\) vô nghiệm => (1) vô nghiệm
chứng minh bát đẳng thức cho 2 số x, y thỏa mãn điều kiện x+y=2. chứng minh rằng: x4+y4>=2
có : (x-y)2 \(\ge0,\forall x,y\)
==>x2-2xy+y2 \(\ge\)0 \(\forall x,y\)
==> 2.(x2+y2)\(\ge\)2xy +x2+y2 \(\forall x,y\)
==> x2+y2 \(\ge\)\(\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}=\dfrac{2^2}{2}=2\) ( do x+y=2) \(\forall x,y\)
lại có (x2-y2)2\(\ge\)0\(\forall x,y\)
==> x4+y4-2x2y2 \(\ge\)0 \(\forall x,y\)
==> 2.(x4+y4) \(\ge\)2x2y2 + x4+y4 \(\forall x,y\)
==> x4+y4 \(\ge\)\(\dfrac{\left(x^2+y^2\right)^2}{2}\ge\dfrac{2^2}{2}=2\)
==> đpcm
dấu ''=,, xảy ra <=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2\\x-y=0\\x^2-y^2=0\end{matrix}\right.< =>x=y=1}\)
1. chứng minh: phương trình x^4+y^4= 1995 không có nghiệm nguyên
2. cho x^2+y^2= 1992*k+ 14. chứng minh x^2-y^2 chia hết cho 3
x^2 /(x+2) + 4 /(x-2) = 4 /(x^2 -4)
chứng minh phương trình trên vô nghiệm
giúp mình với ạ
\(\dfrac{x^2}{x+2}+\dfrac{4}{x-2}=\dfrac{4}{x^2-4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2}{x+2}+\dfrac{4}{x-2}=\dfrac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{4\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Rightarrow x^2\left(x-2\right)+4\left(x+2\right)=4\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+4x+8=4\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+4x+8-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+4x+4=0\)
PT vô nghiệm vì không thể tìm được x
Vậy : ....
Cho x / 2014 = y / 2015 = z / 1016 Chứng minh rằng 4(x - y) . (y - z) = (z - x)^2
Cho x / y = y / z Chứng minh rằng x^2 + y^2 / y^2 + x^2 = x / z
bgggggggggggggggggggggytttttttttttrcccccccccceeeeeeeeeeeeedx
Mọi người giúp em làm bài này với, em đang cần gấp. Cảm ơn
Câu 2: Chứng minh x^3k+1 + x^2 + 1 chia hết cho x^2+x+ I.
Câu 3: Chứng minh x^3k+2 + x + 1 chia hết cho x^2 + x + 1.
Câu 4: Chứng minh x^6 − 1 chia hết cho x^4 +x2 + 1.