Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit dưới đây \(SiO_2\) CuO \(Fe_2O_3\) \(SO_2\) \(P_2O_5\) \(CO_2\) Viết PTHH
những cặp oxit nào sau đây có thể tương tác với nhau \(Na_2\)O CaO \(Fe_2O_3\) \(SO_2\) \(N_2O_5\) \(SiO_2\) Viết PTHH
\(Na_2O+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)
\(Na_2O+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}2NaNO_3\)
\(CaO+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSO_3\)
\(CaO+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CaO+SiO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSiO_3\)
Cho các oxit sau: FeO, ZnO, CO2, P2O5, CO, CaO, SO2
a) Những oxit nào phản ứng được với nước viết PTHH
b) Những oxit nào phản ứng được với dd axit viết PTHH
c) Những oxit nào phản ứng được với dd bazo viết PTHH
a) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới đây: SiO2, CuO, SO2, Fe2O3, CdO, P2O5, CO2 ?
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
CdO + 2HCl -> CdCl2 + H2O
cho các oxit sau:\(P_2O_5,CO_2,SO_2,CaO,Na_2O\).Oxit nào có khả năng tác dụng với nhau,viết PTHH
P2O5 + 3CaO ---> Ca3(PO4)2 (1)
CaO + CO2 --> CaCO3 (2)
SO2 + CaO ---> CaSO3 (3)
3Na2O + P2O5 ---> 2Na3PO4 (4)
Na2O + CO2 ---> Na2CO3 (5)
Na2O + SO2 ---> Na2SO3 (6)
- Na2O: P2O5, CO2, SO2
- CaO: P2O5, CO2, SO2
PTHH:
1) 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
2) Na2O + CO2 → Na2CO3
3) Na2O + SO2 → Na2SO3
4) 3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + SO2 → CaSO3
Tìm các CTHH của các axit tương ứng với các oxit axit sau :
\(CO_2;SO_2;SO_3;SiO_2;N_2O_5;P_2O_5\) ( biết chúng có gốc axit tương ứng là \(CO_3\left(II\right);SO_3\left(II\right);SO_4\left(II\right);SiO_3\left(II\right);NO_3\left(I\right);PO_4\left(III\right)\)
Oxit CO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2CO3\)
Oxit SO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO3\)
Oxit SO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO4\)
Oxit SiO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SiO3\)
Oxit NO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(HNO3\)
Oxit P2O5 có CTHH của axit twong ứng là : H3PO4
Các axit lần lượt tương ứng với các oxit theo đề là :
\(H_2CO_3;H_2SO_3;H_2SO_4;H_2SiO_3;HNO_3;H_3PO_4\)
Axit H 2 SO 4 phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới
đây: SO 2 ; CuO; SO 3 ; Al 2 O 3 ; ZnO; N 2 O 5 ; CO 2 ?. Viết phương trình hóa học.
Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cho các oxit sau \(SO_2\) BaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\) a) những Oxit nào tác dụng được với nước b) những chất nào tác dụng với NaOH Viết phương trình phản ứng minh họa 2 oxit nào sau đây ko tác dụng với nước A \(P_2O_5\) B \(Cu_2O\) C \(CO_2\) D \(SO_3\) 3 oxit bazơ ko tác dụng với nước là BaO CaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\)
a.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b.
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3
a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O
SO2 + H2O ------> H2SO3
BaO + H2O ------> Ba(OH)2
Na2O + H2O ------> 2NaOH
b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3
SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH -----> NaHSO3
Al2O3 + 2NaOH --------> 2NaAlO2 + H2O
Cho các oxit sau: \(CO_2,SO_3,P_2O_5,Na_2O,CaO,CuO\)
a/ Phân loại và gọi tên.
b/ Những oxit nào tác dụng với nước? Viết phương trình.
c/ Những oxit nào tác dụng với HCl? Viết phương trình.
d/ Những oxit nào tác dụng với NaOH? Viết phương trình.
a/ Oxit axit:
- \(CO_2\): cacbon đioxit
- \(SO_3\): lưu huỳnh trioxit
- \(P_2O_5\): điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ:
- \(Na_2O\): natri oxit
- \(CaO\): canxi oxit
- \(CuO\): đồng (II) oxit
b/ \(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c/ \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
d/ \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
a)Oxit axit:
-CO2:Cácbonic
-SO3:lưu huỳnh trioxit
-P2O5:Đi photpho penta oxit
Oxit bazo:
-Na2O: Natri oxit
-CaO: Caxi oxit (vôi sống)
-CuO: Đồng (II) oxit
b)Những oxit tác dụng với H2O:
-CO2+H2O\(\leftrightarrow\)H2CO3
-SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
-P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
-Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
c)Những oxit tác dụng với HCl:
-Na2O+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+H2O
-CaO+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+H2O
-CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
d)Những oxit tác dụng với NaOH:
-CO2:
+Nếu nNaOH\(\ge\)2nCO2\(\Rightarrow\)Tạo muối trung hòa
pthh: 2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
+Nếu nNaOH\(\le\)nCO2\(\Rightarrow\)Tạo muối axit
pthh: NaOH+CO2\(\rightarrow\)NaHCO3
+Nếu nCO2<nNaOH<2nCO2\(\Rightarrow\)Tạo hỗn hợp 2 muối
pthh:
pthh: 2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
NaOH+CO2\(\rightarrow\)NaHCO3
-SO3+2NaOH\(\rightarrow\)Na2SO4+H2O
-P2O5+6NaOH\(\rightarrow\)2Na3PO4+3H2O
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họa