tích của đa thức : x2+2xy+y2 với đa thức x2-2xy+y2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 2xy + y2 - 4
b) x2 - y2 + x + y
c) y2 + x2 + 2xy - 16
a) \(x^2+2xy+y^2-4=\left(x+y\right)^2-2^2\)
\(=\left(x+y-2\right)\left(x+y+2\right)\)
b) \(x^2-y^2+x+y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+1\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y+1\right)\)
c) \(y^2+x^2+2xy-16=x^2+2xy+y^2-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-4^2=\left(x+y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2 - 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x - y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4).
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2-2xy+ y2) + (4x – 4y) → bạn Việt dùng phương pháp nhóm hạng tử
= (x - y)2 + 4(x – y) → bạn Việt dùng phương pháp dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
= (x – y)(x – y + 4) → bạn Việt dùng phương pháp đặt nhân tử chung
Cho hai đa thức:
M = x2 – 2xy + y2;
N = y2 + 2xy + x2 + 1.
Tính M – N.
M – N = (x2 – 2xy + y2)– (y2 +2xy +x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1
= (x2– x2) + (y2 – y2) + (– 2xy – 2xy) – 1
= 0 + 0 – 4xy – 1
= – 4xy – 1.
Cho hai đa thức:
M = x2 – 2xy + y2;
N = y2 + 2xy + x2 + 1.
Tính M + N;
M + N = (x2 – 2xy + y2)+ (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= (x2+ x2) + (y2 + y2) + (– 2xy+ 2xy) + 1
= 2x2 + 2y2 + 0 + 1
= 2x2 + 2y2 +1
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a x2 - y2 -3x + 3y
b 2x + 2y -x2 + y2
c x2 -16 + y2 + 2xy
cứuuu
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-3\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-3\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(2-x+y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=x^2+y^2+2xy-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-16\)
\(=\left(x+y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(ax+y\right)\left(ax-y\right)-3.\left(x-y\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)+2xy-16\)
phân tích đa thức thành nhân tử
[ (x2 + y2)(z2 + t2) + 4xyzt ]2 - [ 2xy(z2 + t2) + 2zt(x2 + y2) ]
Đa thức x2 + 2xy + y2 - 4 được viết thành của 2 đa thức nào
x^2+2xy+y^2-4
=(x+y)^2-2^2
=(x+y-2)(x+y+2)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 9-x2-2xy-y2
`9-x^2-2xy-y^2`
`=9-(x^2+2xy+y^2)`
`=3^2-(x+y)^2`
`=(3+x+y)(3-x-y)`
9-x2-2xy-y2=9-(x2+2xy+y2)=32-(x+y)2=(3-x-y)(3+x+y)
a) Ta có: \(9-x^2-2xy-y^2\)
\(=9-\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(9-x-y\right)\left(9+x+y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử 2 x y - x 2 - y 2 + 16